Ý nghĩa của tên Châu
Là ngọc trai, hay còn gọi là trân châu - với vẻ đẹp tinh khiết và rực sáng của mình, ngọc trai muôn đời vẫn được ngợi ca như một bảo vật tuyệt đẹp mà đại dương bao la đã ban tặng cho con người. Đặt tên này cho con với ý nghĩa là vật thể vô cùng quí giá của biển cả. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Châu
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Châu Đang giảm dần
Tên Châu được xếp vào nhóm tên Phổ biến.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Châu. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Châu phổ biến nhất tại TP. Hồ Chí Minh với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.67%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | TP. Hồ Chí Minh | 0.67% |
2 | Bến Tre | 0.67% |
3 | Đà Nẵng | 0.65% |
4 | Tây Ninh | 0.61% |
5 | Ninh Thuận | 0.54% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Châu
Tên Châu thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Châu. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Châu là nam giới:
Văn Châu, Thái Châu, Hữu Châu, Xuân Châu, Đình Châu, Quý Châu, Bá Châu, Đức Châu, Phúc Châu
Các tên đệm cho tên Châu là nữ giới:
Minh Châu, Bảo Châu, Ngọc Châu, Quỳnh Châu, Thị Châu, Hoàng Châu, Mỹ Châu, Kim Châu, Hồng Châu
Có tổng số 163 đệm cho tên Châu. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Châu.
Châu trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Châu trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
C
-
-
h
-
-
â
-
-
u
-
Châu trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Châu
- Danh từ phần của bề mặt Trái Đất được phân chia theo quy ước, có thể gồm cả một đại lục hay một phần đại lục và các đảo phụ cận
- các nước thuộc khu vực châu Á
- năm châu bốn biển
- Danh từ (Từ cũ, Văn chương) ngọc trai
- mắt sáng như châu
- gạo châu củi quế
- Danh từ nước mắt
- "Lại càng ủ dột nét hoa, Sầu tuôn đứt nối, châu sa vắn dài." (TKiều)
- Danh từ đơn vị hành chính ở Việt Nam thời thuộc Hán, Đường, tương đương với cả nước hoặc với một tỉnh
- châu Hoan, châu Ái
- châu Thuận Hoá
- Động từ (Khẩu ngữ) chụm (đầu) vào một chỗ
- châu đầu lại nói chuyện
- Động từ . (Phương ngữ) biến thể của chu 周 trong một số từ gốc Hán, như: châu cấp, châu đáo, v.v..
Châu trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 11 từ ghép với từ Châu. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Châu trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Châu đa phần là mệnh Kim.
Tên Châu trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Châu trong thần số học
C | H | Â | U |
---|---|---|---|
1 | 3 | ||
3 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 4
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 11
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học