No ad for you

Ý nghĩa tên Châu

Trong tiếng Hán, Châu có nghĩa là "châu báu, viên ngọc quý", hay còn gọi là trân châu - với vẻ đẹp tinh khiết và rực sáng của mình.

Tạo Video

Giới tính vả tên đệm cho tên Châu

Tên Châu chủ yếu dành cho bé gái, gợi lên vẻ đẹp nữ tính.

Giới tính thường dùng

Tên Châu thường được dùng cho Nữ giới và ít khi được sử dụng cho nam giới. Đây là tên có độ nữ tính cao, phù hợp hơn để đặt tên cho các bé gái. Nếu dùng cho bé trai, nên cẩn thận lựa chọn đệm (tên lót) để làm rõ giới tính của con.

Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Châu

Trong tiếng Việt, Châu (không dấu) là thanh bằng cao. Theo âm luật bằng - trắc tên Châu dễ dàng kết hợp hài hòa với các thanh dấu khác. Do đó, các bậc phụ huynh có thể lựa chọn tên đệm theo dấu bất kỳ linh hoạt, chỉ cần phù hợp với giới tính của bé. Một số đệm ghép với tên Châu hay như:

Tham khảo thêm danh sách 210 tên lót hay cho bé trai và bé gái tên Châu hoặc công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ gợi ý những tên đẹp và hài hòa về âm điệu.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Châu

Mức Độ phổ biến

Tên Châu thuộc nhóm tên phổ biến và có xu hướng sử dụng giảm những năm gần đây.

Châu là một trong những tên phổ biến tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 97 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

Xu hướng sử dụng

Tên Châu có xu hướng giảm dần qua các năm, và không còn được ưa chuộng nhiều như những năm 1990 đổ về trước nhưng vẫn là lựa chọn phổ biến khi đặt tên. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận đã giảm (-4.7%) so với những năm trước đó.

Mức độ phân bổ

Tên Châu khá phổ biến tại TP. Hồ Chí Minh. Tại đây, cứ hơn 140 người thì có một người tên Châu. Các khu vực ít hơn như Bến Tre, Đà Nẵng và Tây Ninh.

No ad for you

Tên Châu trong tiếng Việt

Định nghĩa Châu trong Từ điển tiếng Việt

1. Danh từ

Phần của bề mặt Trái Đất được phân chia theo quy ước, có thể gồm cả một đại lục hay một phần đại lục và các đảo phụ cận. Ví dụ:

  • Các nước thuộc khu vực châu Á.
  • Năm châu bốn biển.
2. Danh từ

(Từ cũ, Văn chương) ngọc trai. Ví dụ:

  • Mắt sáng như châu.
  • Gạo châu củi quế.
3. Danh từ

Nước mắt.

Ví dụ: "Lại càng ủ dột nét hoa, Sầu tuôn đứt nối, châu sa vắn dài." (TKiều).

4. Danh từ

Đơn vị hành chính ở Việt Nam thời thuộc Hán, Đường, tương đương với cả nước hoặc với một tỉnh. Ví dụ:

  • Châu Hoan, châu Ái.
  • Châu Thuận Hoá.
5. Động từ

(Khẩu ngữ) chụm (đầu) vào một chỗ.

Ví dụ: Châu đầu lại nói chuyện.

6. Động từ

. (Phương ngữ) biến thể của chu 周 trong một số từ gốc Hán, như: châu cấp, châu đáo, v.v..

Cách đánh vần tên Châu trong Ngôn ngữ ký hiệu

  • C
  • h
  • â
  • u

Đặc điểm tính cách liên tưởng

Các từ ghép với Châu trong Tiếng Việt

Trong từ điển Tiếng Việt, "Châu" xuất hiện trong 11 từ ghép điển hình như: đại châu, hoả châu, trung châu...

Nếu đang đặt tên cho con, các bậc phụ huynh nên tham khảo tất cả từ ghép với Châu và ý nghĩa từng từ để tránh khả năng con bị trêu đùa nếu tên mang ý nghĩa không tốt.

Tên Châu trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Châu trong Hán Việt

Trong Hán Việt, tên Châu có 12 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Châu phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Châu báu, vật quý giá.
  • : Tỉnh.
  • : Cây, gốc cây.

Tên Châu trong Phong Thủy

Phong thủy ngũ hành tên Châu thuộc Mệnh Kim, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thổ sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.

Thần Số học tên Châu

Bảng quy đổi tên Châu sang Thần số học
Chữ cáiCHÂU
Nguyên Âm13
Phụ Âm38

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.

Bình luận về tên Châu

Hãy chắc chắn bạn đã đọc và đồng ý với điều khoản sử dụng. Vui lòng không đề cập đến chính trị, những từ ngữ nhạy cảm hoặc nội dung không lành mạnh.

Nhận xét từ cộng đồng Hiển thị top 5 trên tổng số 12 bình luận

  • mình thấy tên Châu đẹp ạ.

  • dù hay bị trêu là châu này châu nọ nhưng học tốt nên nhiều người bênh đây là châu báu ko phải châu bò

  • hay và rất ý nghĩa

  • Tên không hay lắm ;-; bị trêu miết

  • Tên Châu đẹp vl luông yêu vl

Những câu hỏi thường gặp về tên Châu

Ý nghĩa thực sự của tên Châu là gì?

Trong tiếng Hán, Châu có nghĩa là "châu báu, viên ngọc quý", hay còn gọi là trân châu - với vẻ đẹp tinh khiết và rực sáng của mình.

Tên Châu nói lên điều gì về tính cách và con người?

Hoạt bát, Thịnh vượng, Thân thiện, Hiền lành, Nhân hậu là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Châu cho con.

Tên Châu phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?

Tên Châu thường được dùng cho Nữ giới và ít khi được sử dụng cho nam giới. Đây là tên có độ nữ tính cao, phù hợp hơn để đặt tên cho các bé gái. Nếu dùng cho bé trai, nên cẩn thận lựa chọn đệm (tên lót) để làm rõ giới tính của con.

Tên Châu có phổ biến tại Việt Nam không?

Châu là một trong những tên phổ biến tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 97 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

Xu hướng đặt tên Châu hiện nay thế nào?

Tên Châu có xu hướng giảm dần qua các năm, và không còn được ưa chuộng nhiều như những năm 1990 đổ về trước nhưng vẫn là lựa chọn phổ biến khi đặt tên. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận đã giảm (-4.7%) so với những năm trước đó.

Ở tỉnh/thành phố nào có nhiều người tên Châu nhất?

Tên Châu khá phổ biến tại TP. Hồ Chí Minh. Tại đây, cứ hơn 140 người thì có một người tên Châu. Các khu vực ít hơn như Bến Tre, Đà Nẵng và Tây Ninh.

Ý nghĩa Hán Việt của tên Châu là gì?

Trong Hán Việt, tên Châu có 12 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Châu phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Châu báu, vật quý giá.
  • : Tỉnh.
  • : Cây, gốc cây.
Trong phong thuỷ, tên Châu mang mệnh gì?

Phong thủy ngũ hành tên Châu thuộc Mệnh Kim, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thổ sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Thần số học tên Châu: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?

Con số linh hồn 4: Được tìm tòi, học tập và chia sẻ hiểu biết với người khác, thực tế, chân thực. Chu toàn trong mọi việc. Mong muốn mang lại sự ổn định, tổ chức và trật tự cho gia đình, nơi làm việc và cộng đồng của mình. Muốn sự ổn định về tài chính, tình cảm và thể chất để có thể sống một cuộc sống an toàn.

Thần số học tên Châu: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?

Con số biểu đạt 11: Đây là sự cân bằng giữa biểu đạt về cảm xúc với tinh thần. Đặc biệt là để bạn hiểu một cách sâu sắc làm sao để sống được dung hòa với mọi người xung quanh, kiểm soát được cảm xúc tốt. Tránh sống khép mình quá thì bạn sẽ sống một đời bình thường và an lạc

Thần số học tên Châu: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?

Con số tên riêng 6: Tình cảm, đối nội, có trách nhiệm, trung thành, đồng cảm, Nhiều tình yêu thương, luôn giúp đỡ những người yếu thế hoặc khó khăn, chăm sóc khi họ cần. Muốn lý tưởng hóa tình yêu và muốn lan tỏa nó đến mọi người, mọi nơi và hơn thế nữa.

No ad for you

Danh mục Từ điển tên