Từ điển tên

Tên Kim ChâuÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Kim Châu

Kim Châu là viên ngọc trắng, có giá trị liên thành, đẹp đẽ, hoàn mỹ. Sửa bởi Từ điển tên

185 lượt xem

Ý nghĩa đệm Kim tên Châu

Tên đệm Kim

"Kim" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là tiền, là vàng. Đệm "Kim" thường được cha mẹ đặt với hàm ý mong muốn cuộc sống sung túc, phú quý vững bền, kiên cố dành cho con cái. Ngoài ra "Kim" còn thể hiện sự quý trọng, trân quý của mọi người dành cho con.

Tên chính Châu

Là ngọc trai, hay còn gọi là trân châu - với vẻ đẹp tinh khiết và rực sáng của mình, ngọc trai muôn đời vẫn được ngợi ca như một bảo vật tuyệt đẹp mà đại dương bao la đã ban tặng cho con người. Đặt tên này cho con với ý nghĩa là vật thể vô cùng quí giá của biển cả.

Xem bói tên tốt hay xấu, đự đoán nhân cách vận mệnh bằng công cụ Xem bói tên theo Lý số.

Các tên liên quan với Kim Châu

Tên ghép với đệm Kim

Có tổng số 606 tên ghép với đệm Kim trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Kim. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Kim An, Kim Băng, Kim Bích, Kim Đan, Kim Giang, Kim Trúc, Kim Nhi, Kim Thùy, Kim Linh,

Đệm ghép với tên Châu

Có tổng số 163 đệm ghép với tên Châu trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Châu. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Ái Châu, An Châu, Băng Châu, Bích Châu, Diễm Châu, Mỹ Châu, Hoàng Châu, Thị Châu, Quỳnh Châu,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Kim Châu

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Kim Châu

Những năm gần đây xu hướng người có tên Kim Châu Đang giảm dần

Tên Kim Châu được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Kim Châu. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Kim Châu phổ biến nhất tại Bến Tre với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.05%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Kim Châu phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Bến Tre 0.05%
2 Bình Dương 0.03%
3 Ðồng Tháp 0.03%
4 TP. Hồ Chí Minh 0.03%
5 Ninh Thuận 0.02%
Bản đồ phân bố tên Kim Châu theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Kim Châu

Giới tính

Tên Kim Châu thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Kim Châu. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Kim kết hợp với tên Châu có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Kim và giới tính của người có tên Châu. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Kim Châu đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Kim Châu trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Kim Châu trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Kim Châu trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Kim Châu trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Kim Châu bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Kim Châu có tổng cộng 72 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Kim Châu trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Kim là mệnh Kim và Tên Châu là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Kim Châu cần xác định rõ ràng đệm Kim và tên Châu được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Kim Châu trong Hán Việt và Phong thủy qua 72 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Kim Châu trong thần số học

Bảng quy đổi tên Kim Châu sang thần số học
KIM CHÂU
913
2438

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Kim Châu

Tên tiếng Anh cho tên Kim Châu
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Sheila 金舩
  • 金 - dap găm
  • 舩 - chiếc thuyền
Darlene 今朱
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
  • 朱 - chõ miệng vào
Selma 針珠
  • 針 - châm chích, châm cứu, châm kim
  • 珠 - châu báu; Châu Giang (tên sông)
Carlie 今洲
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
  • 洲 - châu á, châu mĩ, châu phi
Verda 钅週
  • 钅 - kim khí, kim loại
  • 週 - lỗ châu mai
Oleta 釒珠
  • 釒 - kim khí, kim loại
  • 珠 - châu báu; Châu Giang (tên sông)
Mellisa 今株
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
  • 株 - ấu châu (thân cây)
Shaneka 針硃
  • 針 - châm chích, châm cứu, châm kim
  • 硃 - châu đốc (địa danh), châu sa (chu sa)
Talisha 針蛛
  • 針 - châm chích, châm cứu, châm kim
  • 蛛 - thù (nhện)
Shaunna 針舡
  • 針 - châm chích, châm cứu, châm kim
  • 舡 - chiếc thuyền

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Kim Châu đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Kim Châu

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Kim Châu

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Kim Châu / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu