Từ điển tên

Tên Chí ĐạiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Chí Đại

Tên Chí Đại mang ý nghĩa chỉ người có chí lớn, hoài bão to lớn, luôn mong muốn đạt được những thành tựu to lớn, có tầm vóc trong cuộc sống. Họ là những người thông minh, sáng suốt, có tầm nhìn xa trông rộng, hiểu biết sâu sắc về thế giới xung quanh. Họ luôn khao khát học hỏi, khám phá những điều mới mẻ, mở rộng kiến thức và tầm nhìn của mình. Trong công việc, họ là những người có trách nhiệm, tận tụy, luôn nỗ lực hết mình để đạt được mục tiêu đã đề ra. Họ cũng là những người có ý chí mạnh mẽ, kiên định, không dễ dàng khuất phục trước khó khăn. Trong cuộc sống, họ là những người sống có lý tưởng, luôn hướng tới những giá trị cao đẹp, luôn mong muốn đóng góp sức mình để xây dựng một xã hội tốt đẹp hơn. Sửa bởi Từ điển tên

9 lượt xem

Ý nghĩa đệm Chí tên Đại

Tên đệm Chí

Chí" theo nghĩa Hán - Việt là ý chí, chí hướng, chỉ sự quyết tâm theo đuổi một lý tưởng hay mục tiêu nào đó.

Tên chính Đại

Quang minh chính đại, to lớn, bách đại, đại gia.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Chí Đại

Tên ghép với đệm Chí

Có tổng số 324 tên ghép với đệm Chí trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Chí. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Chí Giang, Chí Ngân, Chí Quốc, Chí Thiên, Chí Tín, Chí Phát, Chí Hưng, Chí Hướng, Chí Tiến,

Đệm ghép với tên Đại

Có tổng số 122 đệm ghép với tên Đại trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đại. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Anh Đại, Cao Đại, Huy Đại, Kim Đại, Phước Đại, Bảo Đại, Thế Đại, Duy Đại, Công Đại,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Chí Đại

Xu hướng và độ phổ biến

Những năm gần đây xu hướng người có tên Chí Đại Đang tăng dần

Tên Chí Đại được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Chí Đại. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Chí Đại

Giới tính

Tên Chí Đại thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Chí Đại. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Chí kết hợp với tên Đại có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Chí và giới tính của người có tên Đại. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Chí Đại đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Chí Đại trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Chí Đại trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Chí Đại trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Chí Đại trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Chí Đại bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Chí Đại có tổng cộng 135 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Chí Đại trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Chí là mệnh Hỏa và Tên Đại là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Chí Đại cần xác định rõ ràng đệm Chí và tên Đại được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Chí Đại trong Hán Việt và Phong thủy qua 135 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Chí Đại trong thần số học

Bảng quy đổi tên Chí Đại sang thần số học
CHÍ ĐI
919
384

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Chí Đại

Tên tiếng Anh cho tên Chí Đại
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jonathan 蛭𡐡
  • 蛭 - chất (con đỉa)
  • 𡐡 - đại (đê đất chặn nước)
Juan 𤴡杕
  • 𤴡 - bạt tiền chí hậu (trước sau đều kẹt)
  • 杕 - cây đại
Eli 至𡐡
  • 至 - chí công; chí choé; chí chết
  • 𡐡 - đại (đê đất chặn nước)
Chance 𤴡𡐡
  • 𤴡 - bạt tiền chí hậu (trước sau đều kẹt)
  • 𡐡 - đại (đê đất chặn nước)
Ty 𤴡袋
  • 𤴡 - bạt tiền chí hậu (trước sau đều kẹt)
  • 袋 - bưu đại (túi chở thư), y đại (túi áo)
Hans 𤴡𠰺
  • 𤴡 - bạt tiền chí hậu (trước sau đều kẹt)
  • 𠰺 - nói đại; đồn đại
Kristofer 𤴡玳
  • 𤴡 - bạt tiền chí hậu (trước sau đều kẹt)
  • 玳 - đại mạo (đồi mồi)
Otha 摯𡐡
  • 摯 - chí tình; chí súng vào đầu
  • 𡐡 - đại (đê đất chặn nước)
Nicholai 𤴡瑇
  • 𤴡 - bạt tiền chí hậu (trước sau đều kẹt)
  • 瑇 - đại mạo (đồi mồi)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Chí Đại đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Chí Đại

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Chí Đại

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Chí Đại / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu