Ý nghĩa tên Chí Danh
Chí (志): Có nghĩa là ý chí, hoài bão- Danh (名): Có nghĩa là danh tiếng, tiếng tăm> Tên Chí Danh mang ý nghĩa là người có ý chí lớn, luôn hướng tới mục tiêu đạt được danh tiếng và thành công trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Chí tên Danh
Tên đệm Chí
Chí" theo nghĩa Hán - Việt là ý chí, chí hướng, chỉ sự quyết tâm theo đuổi một lý tưởng hay mục tiêu nào đó.
Tên chính Danh
Theo nghĩa Hán-Việt, chữ "Danh" có nghĩa là danh tiếng, tiếng tăm, địa vị, phẩm hạnh. Tên "Danh" thường được đặt với mong muốn con sẽ có một tương lai tươi sáng, được nhiều người biết đến và yêu mến. Ngoài ra, chữ "Danh" còn có nghĩa là danh dự, phẩm giá. Tên "Danh" cũng được đặt với mong muốn con sẽ là một người có phẩm chất tốt đẹp, sống có đạo đức và danh dự.
Các tên liên quan với Chí Danh
Tên ghép với đệm Chí
Có tổng số 324 tên ghép với đệm Chí trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Chí. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Chí Giang, Chí Ngân, Chí Thiên, Chí Uy, Chí Viễn, Chí Tôn, Chí Chung, Chí Quyết, Chí Tuân,
Đệm ghép với tên Danh
Có tổng số 103 đệm ghép với tên Danh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Danh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Cao Danh, Lê Danh, Việt Danh, Dương Danh, Thái Danh, Bá Danh, Phương Danh, Tiến Danh, Bảo Danh,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Chí Danh
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Chí Danh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Chí Danh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Chí Danh
Giới tính
Tên Chí Danh thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Chí Danh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Chí kết hợp với tên Danh có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Chí và giới tính của người có tên Danh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Chí Danh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Chí Danh trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Chí Danh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
C
-
-
h
-
-
í
-
-
D
-
-
a
-
-
n
-
-
h
-
Tên Chí Danh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Chí Danh trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Chí Danh bao gồm:
- Đệm Chí có 15 cách viết.
- Tên Danh có 3 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Chí Danh có tổng cộng 45 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Chí Danh trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Chí là mệnh Hỏa và Tên Danh là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Chí Danh cần xác định rõ ràng đệm Chí và tên Danh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Chí Danh trong Hán Việt và Phong thủy qua 45 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Chí Danh trong thần số học
C | H | Í | D | A | N | H | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 1 | ||||||
3 | 8 | 4 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 10
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 11
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.