Ý nghĩa tên Chí Phục
Chí Phục là một cái tên tiếng Việt có ý nghĩa sâu sắc. Nó bao gồm hai yếu tố: "Chí" và "Phục". "Chí" có nghĩa là ý chí, hoài bão, quyết tâm. "Phục" có nghĩa là khuất phục, phục tùng, phục hồi. Do đó, tên Chí Phục mang ý nghĩa là người có ý chí kiên cường, luôn hướng về phía trước, sẵn sàng vượt qua khó khăn để đạt được mục tiêu. Đây là một cái tên phù hợp cho những người có tính cách mạnh mẽ, có hoài bão lớn và mong muốn đạt được thành công trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Chí tên Phục
Tên đệm Chí
Chí" theo nghĩa Hán - Việt là ý chí, chí hướng, chỉ sự quyết tâm theo đuổi một lý tưởng hay mục tiêu nào đó.
Tên chính Phục
Nghĩa Hán Việt là trở lại, chỉ về sự hoàn thiện, hành vi tái lặp.
Các tên liên quan với Chí Phục
Tên ghép với đệm Chí
Có tổng số 324 tên ghép với đệm Chí trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Chí. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Chí Đồng, Chí Thiêm, Chí Niệm, Chí Thăng, Chí Trữ, Chí Nhanh, Chí Thẳng, Chí Thừa, Chí Sâm,
Đệm ghép với tên Phục
Có tổng số 27 đệm ghép với tên Phục trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Phục. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Hoang Phục, Khôi Phục, Minh Phục, Hữu Phục, Trọng Phục, Quốc Phục, Đình Phục, Quang Phục, Văn Phục,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Chí Phục
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Chí Phục được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Chí Phục. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Chí Phục
Giới tính
Tên Chí Phục thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Chí Phục. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Chí kết hợp với tên Phục có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Chí và giới tính của người có tên Phục. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Chí Phục đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Chí Phục trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Chí Phục trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
C
-
-
h
-
-
í
-
-
P
-
-
h
-
-
ụ
-
-
c
-
Tên Chí Phục trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Chí Phục trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Chí Phục bao gồm:
- Đệm Chí có 15 cách viết.
- Tên Phục có 14 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Chí Phục có tổng cộng 210 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Chí Phục trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Chí là mệnh Hỏa và Tên Phục là mệnh Thủy.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Chí Phục cần xác định rõ ràng đệm Chí và tên Phục được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Chí Phục trong Hán Việt và Phong thủy qua 210 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Chí Phục trong thần số học
C | H | Í | P | H | Ụ | C | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 3 | ||||||
3 | 8 | 7 | 8 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 3
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 11
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Chí Phục
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Jonathan | 蛭襆 |
|
Oscar | 𤴡伏 |
|
Alfred | 𤴡复 |
|
Eli | 至襆 |
|
Braeden | 𤴡腹 |
|
Baylor | 𤴡襆 |
|
Otha | 摯襆 |
|
Bernell | 贽襆 |
|
Bradleigh | 𤴡服 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Chí Phục đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả