Từ điển tên

Tên Chi ThơÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Chi Thơ

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Chi Thơ.

2 lượt xem

Ý nghĩa đệm Chi tên Thơ

Tên đệm Chi

Nghĩa là cành, trong cành cây, cành nhánh ý chỉ con cháu, dòng dõi . Là chữ Chi trong Kim Chi Đệm Chi mang nhiều ý nghĩa đẹp và sâu sắc, tùy thuộc vào cách hiểu và kết hợp với các chữ khác. "Chi" có thể được hiểu là cành cây, tượng trưng cho sự sinh sôi nảy nở, vươn lên mạnh mẽ của sự sống Đệm "Chi" là một cái đệm đẹp và ý nghĩa, mang nhiều thông điệp tốt đẹp về cuộc sống. Đặt đệm "Chi" cho con gái thể hiện mong muốn con sẽ có cuộc sống hạnh phúc, thành công và viên mãn.

Tên chính Thơ

"Thơ" có nghĩa là thơ ca, là những sáng tác văn học nghệ thuật trữ tình, biểu đạt tình cảm, cảm xúc của con người. Tên "Thơ" mang ý nghĩa về sự mong muốn con gái của mình sẽ có một tâm hồn đẹp, tinh tế, yêu thích thơ ca và sẽ trở thành một người phụ nữ tài năng, xinh đẹp.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Chi Thơ

Tên ghép với đệm Chi

Có tổng số 87 tên ghép với đệm Chi trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Chi. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Chi B, Chi C, Chi Viên, Chi Loan, Chi Ta, Chi Diện, Chi Lành, Chi Lý, Chi Âm,

Đệm ghép với tên Thơ

Có tổng số 90 đệm ghép với tên Thơ trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thơ. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Lang Thơ, Duyên Thơ, Bình Thơ, Hạ Thơ, Giang Thơ, Diễm Thơ, Dạ Thơ, Nhật Thơ, Quế Thơ,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Chi Thơ

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Chi Thơ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Chi Thơ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Chi Thơ

Giới tính

Tên Chi Thơ thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Chi Thơ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Chi kết hợp với tên Thơ có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Chi và giới tính của người có tên Thơ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Chi Thơ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Chi Thơ trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Chi Thơ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Chi Thơ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Chi Thơ trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Chi Thơ bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Chi Thơ có tổng cộng 77 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Chi Thơ trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Chi là mệnh Kim và Tên Thơ là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Chi Thơ cần xác định rõ ràng đệm Chi và tên Thơ được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Chi Thơ trong Hán Việt và Phong thủy qua 77 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Chi Thơ trong thần số học

Bảng quy đổi tên Chi Thơ sang thần số học
CHI THƠ
96
3828

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Chi Thơ

Tên tiếng Anh cho tên Chi Thơ
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Mya 支詩
  • 支 - chi ly
  • 詩 - bài thơ
Gemma 芝他
  • 芝 - chi ma (mè vừng); Chi ca go (phiên âm Chicago)
  • 他 - tha phương cầu thực
Clarissa 芝初
  • 芝 - chi ma (mè vừng); Chi ca go (phiên âm Chicago)
  • 初 - ông sơ bà sơ (cha mẹ của ông bà cố)
Polly 芝舒
  • 芝 - chi ma (mè vừng); Chi ca go (phiên âm Chicago)
  • 舒 - thơ thẩn
Jeane 卮初
  • 卮 - chi (bình rượu ngày xưa)
  • 初 - ông sơ bà sơ (cha mẹ của ông bà cố)
Lorean 芝詩
  • 芝 - chi ma (mè vừng); Chi ca go (phiên âm Chicago)
  • 詩 - bài thơ
Marry 巵詩
  • 巵 - chi (bình rượu ngày xưa)
  • 詩 - bài thơ
Missie 胝詩
  • 胝 - biền chi (mụn cơm)
  • 詩 - bài thơ
Odean 脂詩
  • 脂 - chỉ phòng (mỡ); yên chỉ (sáp bôi)
  • 詩 - bài thơ
Lelar 吱初
  • 吱 - chế giễu
  • 初 - ông sơ bà sơ (cha mẹ của ông bà cố)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Chi Thơ đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Chi Thơ

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Chi Thơ

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Chi Thơ / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu