Từ điển tên

Tên Chi ÂmÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Chi Âm

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Chi Âm.

11 lượt xem

Ý nghĩa đệm Chi tên Âm

Tên đệm Chi

Nghĩa là cành, trong cành cây, cành nhánh ý chỉ con cháu, dòng dõi . Là chữ Chi trong Kim Chi Đệm Chi mang nhiều ý nghĩa đẹp và sâu sắc, tùy thuộc vào cách hiểu và kết hợp với các chữ khác. "Chi" có thể được hiểu là cành cây, tượng trưng cho sự sinh sôi nảy nở, vươn lên mạnh mẽ của sự sống Đệm "Chi" là một cái đệm đẹp và ý nghĩa, mang nhiều thông điệp tốt đẹp về cuộc sống. Đặt đệm "Chi" cho con gái thể hiện mong muốn con sẽ có cuộc sống hạnh phúc, thành công và viên mãn.

Tên chính Âm

Tên Âm có ý nghĩa là "âm thanh", "tiếng nói" là một phần quan trọng của cuộc sống, nó thể hiện cảm xúc, suy nghĩ, ý kiến,... của con người. Tên "Âm" mang ý nghĩa mong muốn con sẽ là người có tiếng nói, có khả năng truyền đạt, giao tiếp tốt, được mọi người yêu mến, tin tưởng.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Chi Âm

Tên ghép với đệm Chi

Có tổng số 87 tên ghép với đệm Chi trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Chi. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Chi Lý, Chi Lành, Chi Diện, Chi Ta, Chi Loan, Chi Su, Chi Sa, Chi Hê, Chi Thủy,

Đệm ghép với tên Âm

Có tổng số 3 đệm ghép với tên Âm trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Âm. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thị Âm,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Chi Âm

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Chi Âm được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Chi Âm. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Chi Âm

Giới tính

Tên Chi Âm thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Chi Âm. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Chi kết hợp với tên Âm có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Chi và giới tính của người có tên Âm. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Chi Âm đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Chi Âm trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Chi Âm trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Chi Âm trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Chi Âm trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Chi Âm bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Chi Âm có tổng cộng 99 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Chi Âm trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Chi là mệnh Kim và Tên Âm là mệnh Thổ.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Chi Âm cần xác định rõ ràng đệm Chi và tên Âm được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Chi Âm trong Hán Việt và Phong thủy qua 99 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Chi Âm trong thần số học

Bảng quy đổi tên Chi Âm sang thần số học
CHI ÂM
91
384

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Chi Âm

Tên tiếng Anh cho tên Chi Âm
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Mya 支𤋾
  • 支 - chi ly
  • 𤋾 - um cá, khói um
Marley 芝音
  • 芝 - chi ma (mè vừng); Chi ca go (phiên âm Chicago)
  • 音 - âm thanh
Christa 枝阴
  • 枝 - chi (cành nhánh của cây)
  • 阴 - âm dương; âm hồn
Antonette 芝窨
  • 芝 - chi ma (mè vừng); Chi ca go (phiên âm Chicago)
  • 窨 - âm (ướp hương trà)
Jeane 卮陰
  • 卮 - chi (bình rượu ngày xưa)
  • 陰 - âm dương
Olympia 芝喑
  • 芝 - chi ma (mè vừng); Chi ca go (phiên âm Chicago)
  • 喑 - um xùm (om xòm)
Claribel 芝陰
  • 芝 - chi ma (mè vừng); Chi ca go (phiên âm Chicago)
  • 陰 - âm dương
Vicenta 芝瘖
  • 芝 - chi ma (mè vừng); Chi ca go (phiên âm Chicago)
  • 瘖 - âm (bệnh câm)
Mitsue 芝𤋾
  • 芝 - chi ma (mè vừng); Chi ca go (phiên âm Chicago)
  • 𤋾 - um cá, khói um
Bruna 芝萻
  • 芝 - chi ma (mè vừng); Chi ca go (phiên âm Chicago)
  • 萻 - ấm cúng, ấm áp

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Chi Âm đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Chi Âm

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Chi Âm

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Chi Âm / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu