Từ điển tên

Tên Chiêu ĐanÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Chiêu Đan

"Chiêu" thể hiện mong muốn con gái sẽ là người mang đến niềm vui, sự ấm áp cho mọi người xung quanh. "Đan" thể hiện mong muốn con gái sẽ có cuộc sống bình an, nhẹ nhàng, không phô trương. "Chiêu Đan" là một cái tên đẹp, mang ý nghĩa tốt đẹp, thể hiện mong muốn con gái sẽ là một người xinh đẹp, rạng rỡ, có tính cách chân thành, lương thiện, được mọi người yêu mến và có cuộc sống bình an, hạnh phúc. Người viết Từ điển tên

170 lượt xem

Ý nghĩa đệm Chiêu tên Đan

Tên đệm Chiêu

Theo nghĩa Hán Việt, Chiêu có nghĩa là tỏ rõ, làm sáng tỏ, hiển dương. Vì vậy, dùng đệm này để đặt cho con, bố mẹ hi vọng rằng tương lai con sẽ hiển hách, rạng ngời, vươn xa, tươi sáng như chính đệm gọi của con vậy.

Tên chính Đan

quý báu, đan sa, tiên đan, thần dược.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Chiêu Đan

Tên ghép với đệm Chiêu

Có tổng số 43 tên ghép với đệm Chiêu trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Chiêu. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Chiêu Hân, Chiêu Vy, Chiêu Đoan, Chiêu Ánh, Chiêu Oanh, Chiêu Trân, Chiêu Ân, Chiêu Mẫn, Chiêu Nghi,

Đệm ghép với tên Đan

Có tổng số 112 đệm ghép với tên Đan trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đan. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Khuyết Đan, Tiên Đan, Trâm Đan, Nguyệt Đan, Ly Đan, Hãi Đan, Mẫn Đan, Nguyên Đan, Cẩm Đan,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Chiêu Đan

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Chiêu Đan được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Chiêu Đan. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Chiêu Đan

Giới tính

Tên Chiêu Đan thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Chiêu Đan. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Chiêu kết hợp với tên Đan có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Chiêu và giới tính của người có tên Đan. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Chiêu Đan đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Chiêu Đan trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Chiêu Đan trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Chiêu Đan trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Chiêu Đan trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Chiêu Đan bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Chiêu Đan có tổng cộng 40 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Chiêu Đan trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Chiêu là mệnh Kim và Tên Đan là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Chiêu Đan cần xác định rõ ràng đệm Chiêu và tên Đan được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Chiêu Đan trong Hán Việt và Phong thủy qua 40 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Chiêu Đan trong thần số học

Bảng quy đổi tên Chiêu Đan sang thần số học
CHIÊU ĐAN
9531
3845

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Chiêu Đan

Tên tiếng Anh cho tên Chiêu Đan
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Dianne 𢢅丹
  • 𢢅 - chiều chuộng, nuông chiều
  • 丹 - hồng đơn; mẫu đơn
Cadence 昭殚
  • 昭 - chắt chiu
  • 殚 - đan tư cực lự (nghĩ nát óc)
Leanna 𢢅撣
  • 𢢅 - chiều chuộng, nuông chiều
  • 撣 - kê mao đản tử (lông gà để phủi bụi)
China 𢢅殫
  • 𢢅 - chiều chuộng, nuông chiều
  • 殫 - đan tư cực lự (nghĩ nát óc)
Larue 𢢅單
  • 𢢅 - chiều chuộng, nuông chiều
  • 單 - xem đan
Bebe 𢢅殚
  • 𢢅 - chiều chuộng, nuông chiều
  • 殚 - đan tư cực lự (nghĩ nát óc)
Dorthey 𢢅簞
  • 𢢅 - chiều chuộng, nuông chiều
  • 簞 - đan (giỏ đựng cơm)
Ardelia 𢢅攔
  • 𢢅 - chiều chuộng, nuông chiều
  • 攔 - lan (ngăn chặn): lan trở; lan đáng
Delene 𢢅箪
  • 𢢅 - chiều chuộng, nuông chiều
  • 箪 - đan (giỏ đựng cơm)
Pearlena 招簞
  • 招 - treo cổ
  • 簞 - đan (giỏ đựng cơm)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Chiêu Đan đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Chiêu Đan

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Chiêu Đan

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Chiêu Đan / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu