Từ điển tên

Tên Thế ĐanÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thế Đan

Là cái tên mang ý nghĩa sâu sắc, tượng trưng cho một người có sức mạnh, ý chí kiên định và quyết tâm cao. Tên này cũng thể hiện sự gắn bó, trung thành và trách nhiệm đối với gia đình và cộng đồng. Sửa bởi Từ điển tên

84 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thế tên Đan

Tên đệm Thế

Theo nghĩa gốc Hán, Thế có nghĩa là quyền lực, sức mạnh, uy lực. Đệm Thế thường dùng để nói đến người khỏe mạnh, uy nghi, tài giỏi và có quyền lực trong tay.

Tên chính Đan

quý báu, đan sa, tiên đan, thần dược.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Thế Đan

Tên ghép với đệm Thế

Có tổng số 424 tên ghép với đệm Thế trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thế. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Thế Ân, Thế Bình, Thế Chuẩn, Thế Doanh, Thế Gia, Thế Thành, Thế Toàn, Thế Tuấn, Thế Duyệt,

Đệm ghép với tên Đan

Có tổng số 112 đệm ghép với tên Đan trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đan. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Minh Đan, Phúc Đan, Hoàng Đan, Đăng Đan, Văn Đan,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thế Đan

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Thế Đan

Tên Thế Đan được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thế Đan. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Thế Đan phổ biến nhất tại Nghệ An với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.03%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Thế Đan phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Nghệ An 0.03%
2 Quảng Ninh 0.00%
3 Tây Ninh 0.00%
4 Điện Biên 0.00%
5 Bắc Kạn 0.00%
Bản đồ phân bố tên Thế Đan theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thế Đan

Giới tính

Tên Thế Đan thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thế Đan. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thế kết hợp với tên Đan có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thế và giới tính của người có tên Đan. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thế Đan đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thế Đan trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thế Đan trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thế Đan trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thế Đan trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thế Đan bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thế Đan có tổng cộng 144 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thế Đan trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thế là mệnh Kim và Tên Đan là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thế Đan cần xác định rõ ràng đệm Thế và tên Đan được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thế Đan trong Hán Việt và Phong thủy qua 144 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thế Đan trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thế Đan sang thần số học
TH ĐAN
51
2845

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thế Đan

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thế Đan

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thế Đan / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu