Từ điển tên

Tên Chính BìnhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Chính Bình

Tên Chính Bình mang ý nghĩa về một người có tính cách chính trực, ngay thẳng, luôn hành động theo nguyên tắc và công lý. Họ là người kiên định, không dễ bị lay chuyển bởi những yếu tố bên ngoài. Ngoài ra, Chính Bình còn là người thông minh, sáng suốt, có khả năng phán đoán, đánh giá sự việc một cách khách quan và chính xác. Họ là người có chí tiến thủ, luôn nỗ lực hết mình để đạt được mục tiêu đã đề ra. Trong cuộc sống, Chính Bình là người trung thành, đáng tin cậy, luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác. Họ là người bạn tốt, người đồng nghiệp đáng tin và là người con, người anh, người chồng, người cha có trách nhiệm. Sửa bởi Từ điển tên

9 lượt xem

Ý nghĩa đệm Chính tên Bình

Tên đệm Chính

Theo tiếng Hán - Việt, "Chính" có nghĩa là đúng đắn, thẳng thắn, hợp với quy phạm, đúng theo phép tắc. Vì vậy đặt đệm này cho con, bố mẹ hi vọng con là người thuần nhất, khuôn phép, là người quang minh chính đại, rõ ràng không riêng tư, lòng dạ thẳng thắn.

Tên chính Bình

"Bình" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là công bằng, ngang nhau không thiên lệch, công chính. Tên "Bình" thường để chỉ người có cốt cách, biết phân định rạch ròi, tính khí ôn hòa, biết điều phối công việc, thái độ trước cuộc sống luôn bình tĩnh an định. Ngoài ra, "Bình" còn có nghĩa là sự êm thấm, cảm giác thư thái hay chỉ về hòa khí, vận hạn.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Chính Bình

Tên ghép với đệm Chính

Có tổng số 94 tên ghép với đệm Chính trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Chính. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Chính Lan, Chính Phương, Chính Chuyên, Chính Thu, Chính Quân,

Đệm ghép với tên Bình

Có tổng số 196 đệm ghép với tên Bình trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Bình. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Trúc Bình, Trường Bình, Nhã Bình, Thới Bình, Mai Bình, Tuyết Bình, Thục Bình, Bình Bình, Thảo Bình,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Chính Bình

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Chính Bình được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Chính Bình. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Chính Bình

Giới tính

Tên Chính Bình thường được dùng cho: Cả nam và nữ

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Chính Bình. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Chính kết hợp với tên Bình có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Chính và giới tính của người có tên Bình. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Chính Bình đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Chính Bình trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Chính Bình trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Chính Bình trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Chính Bình trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Chính Bình bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Chính Bình có tổng cộng 20 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Chính Bình trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Chính là mệnh Kim và Tên Bình là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Chính Bình cần xác định rõ ràng đệm Chính và tên Bình được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Chính Bình trong Hán Việt và Phong thủy qua 20 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Chính Bình trong thần số học

Bảng quy đổi tên Chính Bình sang thần số học
CHÍNH BÌNH
99
3858258

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho tên Chính Bình

Tên tiếng Anh cho tên Chính Bình
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jazmine 政平
  • 政 - triều chính, chính đảng, chính phủ, chính biến; bưu chính
  • 平 - bất bình; bình đẳng; hoà bình
Kiana 正平
  • 正 - chính đáng; chính chắn; chính diện
  • 平 - bất bình; bình đẳng; hoà bình

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Chính Bình đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Chính Bình

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Chính Bình

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Chính Bình / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu