Từ điển tên

Tên ChínhÝ nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học

Ý nghĩa của tên Chính

Theo tiếng Hán - Việt, "Chính" có nghĩa là đúng đắn, thẳng thắn, hợp với quy phạm, đúng theo phép tắc. Vì vậy đặt tên này cho con, bố mẹ hi vọng con là người thuần nhất, khuôn phép, là người quang minh chính đại, rõ ràng không riêng tư, lòng dạ thẳng thắn. Sửa bởi Từ điển tên

142 lượt xem

Xem tên tốt hay xấu, đự đoán nhân cách vận mệnh bằng ứng dụng Xem bói tên theo Lý số.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Chính

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Chính

Những năm gần đây xu hướng người có tên Chính Đang giảm dần

Tên Chính được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Chính. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Chính phổ biến nhất tại Điện Biên với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.37%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Chính phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Điện Biên 0.37%
2 Lào Cai 0.37%
3 Hà Giang 0.26%
4 Sơn La 0.23%
5 Bắc Kạn 0.22%
Bản đồ phân bố tên Chính theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính của tên Chính

Tên Chính thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Chính. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Các tên đệm cho tên Chính là nam giới:

Văn Chính, Đức Chính, Công Chính, Minh Chính, Xuân Chính, Trung Chính, Quang Chính, Ngọc Chính, Đình Chính

Các tên đệm cho tên Chính là nữ giới:

Thị Chính, Đoan Chính, Hồng Chính, Chuyên Chính, Mỹ Chính, Út Chính, Bé Chính, Hiến Chính

Có tổng số 78 đệm cho tên Chính. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Chính.

No ad for you

Chính trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Chính trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Chính trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Chính

Chính trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 86 từ ghép với từ Chính. Mở khóa miễn phí để xem.

Tên Chính trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Chính đa phần là mệnh Kim.

Tên Chính trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Tên Chính trong thần số học

Bảng quy đổi tên Chính sang thần số học
CHÍNH
9
3858

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học

Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Chính

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Chính

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Chính / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu