Tên Chính
Chính là tên ít gặp, thường dùng cho Nam giới. Trong phong thủy Chính (正) mệnh Kim và thần số học tên riêng số 6.
Ý nghĩa tên Chính
Theo tiếng Hán - Việt, "Chính" có nghĩa là đúng đắn, thẳng thắn, hợp với quy phạm, đúng theo phép tắc. Vì vậy đặt tên này cho con, bố mẹ hi vọng con là người thuần nhất, khuôn phép, là người quang minh chính đại, rõ ràng không riêng tư, lòng dạ thẳng thắn.
Giới tính vả tên đệm cho tên Chính
Giới tính thường dùng
Tên Chính chủ yếu dùng cho Nam giới, thể hiện rõ sự nam tính và hiếm khi được dùng cho nữ giới. Đây là lựa chọn rất phù hợp khi đặt tên cho các bé trai.
để xem thống kê, tỷ lệ về giới tính sử dụng tên Chính.
Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Chính
Trong tiếng Việt, Chính (dấu sắc) là thanh sắc cao. Khi đặt tên Chính cho con, nên chọn đệm (tên lót) là thanh bằng cao (đệm không dấu), mang lại sự phối hợp mượt mà giữa các phần của tên, tạo cảm giác nhẹ nhàng. Một số đệm ghép với tên Chính hay như:
Tham khảo thêm danh sách 113 tên lót hay cho bé trai và bé gái tên Chính hoặc công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ gợi ý những tên đẹp và hài hòa về âm điệu.
Xu hướng và độ phổ biến của tên Chính
Mức Độ phổ biến
Chính là một trong những tên ít gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 196 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
để xem xác xuất gặp người có tên Chính trên toàn Việt Nam.
Xu hướng sử dụng
Mặc dù có sự suy giảm qua các năm, nhưng xu hướng sử dụng của tên Chính gần đây đang có sự gia tăng. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận tăng trưởng (+2.57%) so với những năm trước đó.Mức độ phân bổ
Tên Chính xuất hiện nhiều tại Điện Biên. Tại đây, với hơn 250 người thì có một người tên Chính. Các khu vực ít hơn như Lào Cai, Hà Giang và Sơn La.
để xem bản đồ và danh sách xếp hạng phân bổ trong 63 tỉnh thành của tên Chính.
Tên Chính trong tiếng Việt
Định nghĩa Chính trong Từ điển tiếng Việt
- Tính từ
Quan trọng hơn cả so với những cái khác cùng loạI. Ví dụ:
- Đi theo lối cổng chính.
- Nhiệm vụ chính.
- Nguồn thu nhập chính.
- Tự mình là chính.
- Trái nghĩa: phụ.
- Tính từ
Rất ngay thẳng, rất đúng đắn về mặt đạo đức. Ví dụ:
- Nêu gương cần, kiệm, liêm, chính.
- Phân biệt chính - tà.
- Trái nghĩa: tà.
- Trợ từ
Từ biểu thị ý nhấn mạnh rằng đích xác như vậy, không phải ai khác, không phải gì khác. Ví dụ:
- Chính nó chứ không phải ai khác.
- Chính mắt tôi trông thấy.
Cách đánh vần tên Chính trong Ngôn ngữ ký hiệu
- C
- h
- í
- n
- h
Đặc điểm tính cách liên tưởng
Các từ ghép với Chính trong Tiếng Việt
Trong từ điển Tiếng Việt, "Chính" xuất hiện trong 84 từ ghép điển hình như: quân chính, chính trường, chính trị học...
để xem danh sách tất cả từ ghép với Chính vả giải thích ý nghĩa từng từ.
Tên Chính trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Chính trong Hán Việt
Trong Hán Việt, tên Chính có 2 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Các cách viết này bao gồm:
- 正: Chính đáng, chính chắn, chính diện.
- 政: Hoạt động và tổ chức liên quan đến việc điều hành, quản lý đất nước hoặc tổ chức xã hội.
Tên Chính trong Phong Thủy
Phong thủy ngũ hành tên Chính thuộc Mệnh Kim, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thổ sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
để xem căn cứ, nguồn gốc xác định ngũ hành và danh sách tất cả chữ Hán Việt của tên Chính
Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.
Thần Số học tên Chính
Chữ cái | C | H | Í | N | H |
---|---|---|---|---|---|
Nguyên Âm | 9 | ||||
Phụ Âm | 3 | 8 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Con số linh hồn (nội tâm):
- Con số biểu đạt (nhân cách):
- Con số tên riêng (vận mệnh):
Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.
Chính
ôi sao cái tên đẹp quá. cái tên hay nhất mà tôi được biết