Ý nghĩa của tên Chính
Theo tiếng Hán - Việt, "Chính" có nghĩa là đúng đắn, thẳng thắn, hợp với quy phạm, đúng theo phép tắc. Vì vậy đặt tên này cho con, bố mẹ hi vọng con là người thuần nhất, khuôn phép, là người quang minh chính đại, rõ ràng không riêng tư, lòng dạ thẳng thắn. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Chính
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Chính Đang giảm dần
Tên Chính được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Chính. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Chính phổ biến nhất tại Điện Biên với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.37%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Điện Biên | 0.37% |
2 | Lào Cai | 0.37% |
3 | Hà Giang | 0.26% |
4 | Sơn La | 0.23% |
5 | Bắc Kạn | 0.22% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Chính
Tên Chính thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Chính. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Chính là nam giới:
Văn Chính, Đức Chính, Công Chính, Minh Chính, Xuân Chính, Trung Chính, Quang Chính, Ngọc Chính, Đình Chính
Các tên đệm cho tên Chính là nữ giới:
Thị Chính, Đoan Chính, Hồng Chính, Chuyên Chính, Mỹ Chính, Út Chính, Bé Chính, Hiến Chính
Có tổng số 78 đệm cho tên Chính. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Chính.
Chính trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Chính trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
C
-
-
h
-
-
í
-
-
n
-
-
h
-
Chính trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Chính
- Tính từ quan trọng hơn cả so với những cái khác cùng loạI
- đi theo lối cổng chính
- nhiệm vụ chính
- nguồn thu nhập chính
- tự mình là chính
- Trái nghĩa: phụ
- Tính từ rất ngay thẳng, rất đúng đắn về mặt đạo đức
- nêu gương cần, kiệm, liêm, chính
- phân biệt chính - tà
- Trái nghĩa: tà
- Trợ từ từ biểu thị ý nhấn mạnh rằng đích xác như vậy, không phải ai khác, không phải gì khác
- chính nó chứ không phải ai khác
- chính mắt tôi trông thấy
Chính trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 86 từ ghép với từ Chính. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Chính trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Chính đa phần là mệnh Kim.
Tên Chính trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Chính trong thần số học
C | H | Í | N | H |
---|---|---|---|---|
9 | ||||
3 | 8 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học