Ý nghĩa của tên Chư
Nghĩa Hán Việt là số nhiều, 1 nhóm, ngụ ý con người có vai trò đại diện, chung khắp. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Chư
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Chư Đang giảm dần
Tên Chư được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Chư. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Chư phổ biến nhất tại Sơn La với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.20%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Sơn La | 0.20% |
2 | Lào Cai | 0.17% |
3 | Lai Châu | 0.15% |
4 | Yên Bái | 0.14% |
5 | Điện Biên | 0.08% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Chư
Tên Chư thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Chư. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Chư là nam giới:
Có tổng số 12 đệm cho tên Chư. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Chư.
Chư trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Chư trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
C
-
-
h
-
-
ư
-
Chư trong từ điển Tiếng Việt
Chư trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 1 từ ghép với từ Chư. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Chư trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Chư đa phần là mệnh Kim.
Tên Chư trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Chư trong thần số học
C | H | Ư |
---|---|---|
3 | ||
3 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 3
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 11
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học