Từ điển tên

Tên Bá ChưÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Bá Chư

Bá Chư là cái tên mang ý nghĩa về sự ngay thẳng, chính trực, luôn đặt nguyên tắc và lẽ phải lên hàng đầu. Người mang tên này thường có lòng tự trọng cao, không khuất phục trước khó khăn, gian khổ. Họ cũng là người có chí tiến thủ, luôn nỗ lực hết mình để đạt được mục tiêu đề ra. Sửa bởi Từ điển tên

6 lượt xem

Ý nghĩa đệm Bá tên Chư

Tên đệm

"Bá" theo tiếng Hán-Việt có nghĩa là to lớn, quyền lực. Vì vậy, nếu mong ước con trai mình có thể phách cường tráng, khỏe mạnh thì nên đặt đệm này cho con.

Tên chính Chư

Nghĩa Hán Việt là số nhiều, 1 nhóm, ngụ ý con người có vai trò đại diện, chung khắp.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Bá Chư

Tên ghép với đệm Bá

Có tổng số 526 tên ghép với đệm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Bá. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Bá Hoài, Bá Thừa, Bá Từ, Bá Dự, Bá Liêm, Bá Quảng, Bá Mậu, Bá Nhẫn, Bá Cung,

Đệm ghép với tên Chư

Có tổng số 12 đệm ghép với tên Chư trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Chư. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

A Chư,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Bá Chư

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Bá Chư được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Bá Chư. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Bá Chư

Giới tính

Tên Bá Chư thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Bá Chư. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Bá kết hợp với tên Chư có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Bá và giới tính của người có tên Chư. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Bá Chư đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Bá Chư trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Bá Chư trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Bá Chư trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Bá Chư trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Bá Chư bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Bá Chư có tổng cộng 36 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Bá Chư trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Bá là mệnh Mộc và Tên Chư là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Bá Chư cần xác định rõ ràng đệm Bá và tên Chư được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Bá Chư trong Hán Việt và Phong thủy qua 36 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Bá Chư trong thần số học

Bảng quy đổi tên Bá Chư sang thần số học
BÁ CHƯ
13
238

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Bá Chư

Tên tiếng Anh cho tên Bá Chư
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
David 𬡹诸
  • 𬡹 - ác bá (người cậy mạnh hiếp yếu)
  • 诸 - chư vị, chư quân
Todd 播诸
  • 播 - truyền bá
  • 诸 - chư vị, chư quân

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Bá Chư đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Bá Chư

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Bá Chư

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Bá Chư / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu