Từ điển tên

Tên Công ChinhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Công Chinh

Công Chinh là một cái tên đẹp và có ý nghĩa sâu sắc. Tên này bắt nguồn từ tiếng Hán, trong đó "Công" có nghĩa là công lý, ngay thẳng và chính trực. Còn "Chinh" có nghĩa là chính, đúng đắn và công bằng. Sửa bởi Từ điển tên

11 lượt xem

Ý nghĩa đệm Công tên Chinh

Tên đệm Công

Ý chỉ công bằng và chính trực, không nghiêng về bên nào đề cập đến những người ngay thẳng, công bình mà vô tư, tốt xấu không bao che, cho nên lớn nhỏ không gì mà không chuyên chở.

Tên chính Chinh

Theo nghĩa Hán - Việt, "Chinh" tự trong từ Viễn Chinh ý chỉ đi xa, vươn xa hoặc còn mang nghĩa chinh chiến, hàm ý của sự ngoan cường, bền bỉ và cương quyết. Vì vậy, tên này thường dùng đặt cho con với mong muốn con sẽ có tương lai tươi sáng, vươn cao, vươ.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Công Chinh

Tên ghép với đệm Công

Có tổng số 562 tên ghép với đệm Công trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Công. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Công Lanh, Công Tánh, Công Khuê, Công Thiêng, Công Thia, Công Chứ, Công Ti, Công Rin, Công Nhơn,

Đệm ghép với tên Chinh

Có tổng số 107 đệm ghép với tên Chinh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Chinh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Dũng Chinh, Phước Chinh, Như Chinh, Kỳ Chinh, Hiếu Chinh, Viễn Chinh, Trần Chinh, Thái Chinh, Thế Chinh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Công Chinh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Công Chinh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Công Chinh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Công Chinh

Giới tính

Tên Công Chinh thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Công Chinh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Công kết hợp với tên Chinh có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Công và giới tính của người có tên Chinh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Công Chinh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công Chinh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Công Chinh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Công Chinh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Công Chinh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Công Chinh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Công Chinh có tổng cộng 35 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Công Chinh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Công là mệnh Mộc và Tên Chinh là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Công Chinh cần xác định rõ ràng đệm Công và tên Chinh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Công Chinh trong Hán Việt và Phong thủy qua 35 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Công Chinh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Công Chinh sang thần số học
CÔNG CHINH
69
3573858

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Công Chinh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Công Chinh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Công Chinh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu