Từ điển tên

Tên Thế ChinhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thế Chinh

Thế Chinh mang ý nghĩa thế giới được chinh phục, thể hiện tham vọng, ý chí kiên cường và sức mạnh phi thường. Người mang tên này được kỳ vọng sẽ đạt được những thành công lớn trong sự nghiệp và cuộc sống, luôn sẵn sàng đương đầu với những thử thách để đạt được mục tiêu của mình. Sửa bởi Từ điển tên

4 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thế tên Chinh

Tên đệm Thế

Theo nghĩa gốc Hán, Thế có nghĩa là quyền lực, sức mạnh, uy lực. Đệm Thế thường dùng để nói đến người khỏe mạnh, uy nghi, tài giỏi và có quyền lực trong tay.

Tên chính Chinh

Theo nghĩa Hán - Việt, "Chinh" tự trong từ Viễn Chinh ý chỉ đi xa, vươn xa hoặc còn mang nghĩa chinh chiến, hàm ý của sự ngoan cường, bền bỉ và cương quyết. Vì vậy, tên này thường dùng đặt cho con với mong muốn con sẽ có tương lai tươi sáng, vươn cao, vươ.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Thế Chinh

Tên ghép với đệm Thế

Có tổng số 424 tên ghép với đệm Thế trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thế. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Thế Chuẩn, Thế Giới, Thế Sung, Thế Tuyển, Thế Lanh, Thế Tiệp, Thế Trang, Thế Bắc, Thế Trương,

Đệm ghép với tên Chinh

Có tổng số 107 đệm ghép với tên Chinh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Chinh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Thái Chinh, Trần Chinh, Viễn Chinh, Dũng Chinh, Phước Chinh, Dương Chinh, Vĩnh Chinh, Nam Chinh, Hoài Chinh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thế Chinh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thế Chinh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thế Chinh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thế Chinh

Giới tính

Tên Thế Chinh thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thế Chinh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thế kết hợp với tên Chinh có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thế và giới tính của người có tên Chinh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thế Chinh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thế Chinh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thế Chinh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thế Chinh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thế Chinh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thế Chinh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thế Chinh có tổng cộng 90 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thế Chinh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thế là mệnh Kim và Tên Chinh là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thế Chinh cần xác định rõ ràng đệm Thế và tên Chinh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thế Chinh trong Hán Việt và Phong thủy qua 90 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thế Chinh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thế Chinh sang thần số học
TH CHINH
59
283858

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thế Chinh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thế Chinh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thế Chinh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu