Ý nghĩa tên Công Cương
Tên Công Cương mang ý nghĩa về một người có tinh thần bền bỉ, kiên cường trước mọi khó khăn, thử thách trong cuộc sống. Người mang tên này thường có ý chí mạnh mẽ, luôn quyết tâm theo đuổi mục tiêu đến cùng. Họ là những người đáng tin cậy, luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác và được mọi người xung quanh yêu mến, kính trọng. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Công tên Cương
Tên đệm Công
Ý chỉ công bằng và chính trực, không nghiêng về bên nào đề cập đến những người ngay thẳng, công bình mà vô tư, tốt xấu không bao che, cho nên lớn nhỏ không gì mà không chuyên chở.
Tên chính Cương
Theo Hán - Việt, "Cương" có nghĩa là mạnh mẽ, tráng kiện. "Cương" là để chị người cương trực, thẳng ngay, tính tình cứng rắn, dáng vẻ mạnh mẽ, tráng kiện. Tên này thường được đặt cho người con trai.
Các tên liên quan với Công Cương
Tên ghép với đệm Công
Có tổng số 562 tên ghép với đệm Công trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Công. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Công Ân, Công Đạm, Công Đáng, Công Đăng, Công Đạo, Công Đô, Công Mẫn, Công Tường, Công Huynh,
Đệm ghép với tên Cương
Có tổng số 95 đệm ghép với tên Cương trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Cương. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Việt Cương, Quốc Cương, Bá Cương, Thế Cương, Khánh Cương, Chí Cương, Thành Cương, Tiến Cương, Huy Cương,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Công Cương
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Công Cương được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Công Cương. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Công Cương
Giới tính
Tên Công Cương thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Công Cương. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Công kết hợp với tên Cương có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Công và giới tính của người có tên Cương. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Công Cương đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công Cương trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Công Cương trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
C
-
-
ô
-
-
n
-
-
g
-
-
C
-
-
ư
-
-
ơ
-
-
n
-
-
g
-
Tên Công Cương trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Công Cương trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Công Cương bao gồm:
- Đệm Công có 7 cách viết.
- Tên Cương có 17 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Công Cương có tổng cộng 119 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Công Cương trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Công là mệnh Mộc và Tên Cương là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Công Cương cần xác định rõ ràng đệm Công và tên Cương được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Công Cương trong Hán Việt và Phong thủy qua 119 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Công Cương trong thần số học
C | Ô | N | G | C | Ư | Ơ | N | G | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
6 | 3 | 6 | |||||||
3 | 5 | 7 | 3 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 3
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Công Cương
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Timothy | 功纲 |
|
Clayton | 工纲 |
|
Drew | 攻纲 |
|
Geoffrey | 蚣纲 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Công Cương đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả