Từ điển tên

Tên Công ĐàmÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Công Đàm

Công: Có nghĩa là chính trực, công bằng, liêm khiết. Đàm: Có nghĩa là rộng rãi, bao dung, độ lượng. Khi ghép lại, tên Công Đàm mang ý nghĩa chỉ người có phẩm chất tốt đẹp, sống chính trực, công bằng, luôn đối xử với mọi người một cách rộng rãi và bao dung. Đây là một cái tên đẹp, thể hiện mong muốn của cha mẹ dành cho con mình một cuộc sống tốt đẹp, thành công và được mọi người yêu mến. Sửa bởi Từ điển tên

10 lượt xem

Ý nghĩa đệm Công tên Đàm

Tên đệm Công

Ý chỉ công bằng và chính trực, không nghiêng về bên nào đề cập đến những người ngay thẳng, công bình mà vô tư, tốt xấu không bao che, cho nên lớn nhỏ không gì mà không chuyên chở.

Tên chính Đàm

Đàm có nghĩa là "sâu rộng", thường được dùng để mô tả những nơi như đầm, hồ, hay dinh thự.Đàm cũng có nghĩa là "mây chùm", "mây bủa", tạo cảm giác u buồn, tĩnh lặng. Gọi tên con là Đàm có thể thể hiện lòng thành kính, hướng thiện, mong muốn con cái có cuộc sống an yên, thanh tịnh.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Công Đàm

Tên ghép với đệm Công

Có tổng số 562 tên ghép với đệm Công trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Công. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Công Vịnh, Công Lựu, Công Nhã, Công Doãn, Công Kỷ, Công Tặng, Công Vui, Công Liệu, Công Thần,

Đệm ghép với tên Đàm

Có tổng số 20 đệm ghép với tên Đàm trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đàm. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Long Đàm, Ngọc Đàm, Ưu Đàm, Hữu Đàm, Bích Đàm, Kim Đàm, Vĩnh Đàm, Danh Đàm, Sỹ Đàm,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Công Đàm

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Công Đàm được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Công Đàm. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Công Đàm

Giới tính

Tên Công Đàm thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Công Đàm. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Công kết hợp với tên Đàm có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Công và giới tính của người có tên Đàm. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Công Đàm đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công Đàm trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Công Đàm trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Công Đàm trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Công Đàm trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Công Đàm bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Công Đàm có tổng cộng 70 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Công Đàm trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Công là mệnh Mộc và Tên Đàm là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Công Đàm cần xác định rõ ràng đệm Công và tên Đàm được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Công Đàm trong Hán Việt và Phong thủy qua 70 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Công Đàm trong thần số học

Bảng quy đổi tên Công Đàm sang thần số học
CÔNG ĐÀM
61
35744

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Công Đàm

Tên tiếng Anh cho tên Công Đàm
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Timothy 功锬
  • 功 - công đức, công lao; công nghiệp; công thần;
  • 锬 - đàm (trường mâu đời xưa)
Brendan 䲲锬
  • 䲲 - chim công, lông công
  • 锬 - đàm (trường mâu đời xưa)
Drew 攻锬
  • 攻 - công kích; công phá; công tố
  • 锬 - đàm (trường mâu đời xưa)
Geoffrey 蚣锬
  • 蚣 - ngô công (con rết)
  • 锬 - đàm (trường mâu đời xưa)
Callie 公锬
  • 公 - công an; công bình; công chúa; công cốc; công kênh; công chứng, cửa công, phép công
  • 锬 - đàm (trường mâu đời xưa)
Alec 䲨锬
  • 䲨 - chim công, lông công
  • 锬 - đàm (trường mâu đời xưa)
Brooklynn 工锬
  • 工 - công cán, công việc; công nghiệp
  • 锬 - đàm (trường mâu đời xưa)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Công Đàm đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Công Đàm

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Công Đàm

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Công Đàm / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu