Từ điển tên

Tên Công DuệÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Công Duệ

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Công Duệ.

10 lượt xem

Ý nghĩa đệm Công tên Duệ

Tên đệm Công

Ý chỉ công bằng và chính trực, không nghiêng về bên nào đề cập đến những người ngay thẳng, công bình mà vô tư, tốt xấu không bao che, cho nên lớn nhỏ không gì mà không chuyên chở.

Tên chính Duệ

"Duệ" có nhiều nghĩa trong tiếng Việt, trong đó nghĩa phổ biến nhất là "thông minh, sáng suốt, có tài trí". Tên "Duệ" thường được dùng để chỉ những người có tư chất thông minh, có khả năng học hỏi và sáng tạo tốt. Ngoài ra, "duệ" cũng có thể mang nghĩa là "thanh cao, nho nhã, có khí chất".

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Công Duệ

Tên ghép với đệm Công

Có tổng số 562 tên ghép với đệm Công trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Công. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Công Từ, Công Nhanh, Công Chỉ, Công Liêu, Công Thích, Công Phường, Công Bi, Công Nhị, Công Yên,

Đệm ghép với tên Duệ

Có tổng số 13 đệm ghép với tên Duệ trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Duệ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Ngọc Duệ, Tích Duệ, Lâm Duệ, Khải Duệ, Hữu Duệ, Hậu Duệ, Trung Duệ, Đình Duệ, Minh Duệ,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Công Duệ

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Công Duệ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Công Duệ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Công Duệ

Giới tính

Tên Công Duệ thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Công Duệ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Công kết hợp với tên Duệ có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Công và giới tính của người có tên Duệ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Công Duệ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công Duệ trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Công Duệ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Công Duệ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Công Duệ trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Công Duệ bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Công Duệ có tổng cộng 70 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Công Duệ trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Công là mệnh Mộc và Tên Duệ là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Công Duệ cần xác định rõ ràng đệm Công và tên Duệ được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Công Duệ trong Hán Việt và Phong thủy qua 70 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Công Duệ trong thần số học

Bảng quy đổi tên Công Duệ sang thần số học
CÔNG DU
635
3574

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Công Duệ

Tên tiếng Anh cho tên Công Duệ
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Timothy 功𢶀
  • 功 - công đức, công lao; công nghiệp; công thần;
  • 𢶀 - sinh lạp ngạnh duệ (bị người ép lôi đi)
Brendan 䲲𢶀
  • 䲲 - chim công, lông công
  • 𢶀 - sinh lạp ngạnh duệ (bị người ép lôi đi)
Drew 攻𢶀
  • 攻 - công kích; công phá; công tố
  • 𢶀 - sinh lạp ngạnh duệ (bị người ép lôi đi)
Geoffrey 蚣𢶀
  • 蚣 - ngô công (con rết)
  • 𢶀 - sinh lạp ngạnh duệ (bị người ép lôi đi)
Callie 公𢶀
  • 公 - công an; công bình; công chúa; công cốc; công kênh; công chứng, cửa công, phép công
  • 𢶀 - sinh lạp ngạnh duệ (bị người ép lôi đi)
Alec 䲨𢶀
  • 䲨 - chim công, lông công
  • 𢶀 - sinh lạp ngạnh duệ (bị người ép lôi đi)
Brooklynn 工𢶀
  • 工 - công cán, công việc; công nghiệp
  • 𢶀 - sinh lạp ngạnh duệ (bị người ép lôi đi)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Công Duệ đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Công Duệ

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Công Duệ

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Công Duệ / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu