Ý nghĩa tên Công Duệ
Ý nghĩa đệm Công tên Duệ
Tên đệm Công
Ý chỉ công bằng và chính trực, không nghiêng về bên nào đề cập đến những người ngay thẳng, công bình mà vô tư, tốt xấu không bao che, cho nên lớn nhỏ không gì mà không chuyên chở.
Tên chính Duệ
"Duệ" có nhiều nghĩa trong tiếng Việt, trong đó nghĩa phổ biến nhất là "thông minh, sáng suốt, có tài trí". Tên "Duệ" thường được dùng để chỉ những người có tư chất thông minh, có khả năng học hỏi và sáng tạo tốt. Ngoài ra, "duệ" cũng có thể mang nghĩa là "thanh cao, nho nhã, có khí chất".
Các tên liên quan với Công Duệ
Tên ghép với đệm Công
Có tổng số 562 tên ghép với đệm Công trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Công. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Công Từ, Công Nhanh, Công Chỉ, Công Liêu, Công Thích, Công Phường, Công Bi, Công Nhị, Công Yên,
Đệm ghép với tên Duệ
Có tổng số 13 đệm ghép với tên Duệ trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Duệ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Ngọc Duệ, Tích Duệ, Lâm Duệ, Khải Duệ, Hữu Duệ, Hậu Duệ, Trung Duệ, Đình Duệ, Minh Duệ,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Công Duệ
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Công Duệ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Công Duệ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Công Duệ
Giới tính
Tên Công Duệ thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Công Duệ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Công kết hợp với tên Duệ có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Công và giới tính của người có tên Duệ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Công Duệ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công Duệ trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Công Duệ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
C
-
-
ô
-
-
n
-
-
g
-
-
D
-
-
u
-
-
ệ
-
Tên Công Duệ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Công Duệ trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Công Duệ bao gồm:
- Đệm Công có 7 cách viết.
- Tên Duệ có 10 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Công Duệ có tổng cộng 70 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Công Duệ trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Công là mệnh Mộc và Tên Duệ là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Công Duệ cần xác định rõ ràng đệm Công và tên Duệ được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Công Duệ trong Hán Việt và Phong thủy qua 70 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Công Duệ trong thần số học
C | Ô | N | G | D | U | Ệ | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
6 | 3 | 5 | |||||
3 | 5 | 7 | 4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 10
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Công Duệ
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Timothy | 功𢶀 |
|
Brendan | 䲲𢶀 |
|
Drew | 攻𢶀 |
|
Geoffrey | 蚣𢶀 |
|
Callie | 公𢶀 |
|
Alec | 䲨𢶀 |
|
Brooklynn | 工𢶀 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Công Duệ đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả