Ý nghĩa của tên Duệ
"Duệ" có nhiều nghĩa trong tiếng Việt, trong đó nghĩa phổ biến nhất là "thông minh, sáng suốt, có tài trí". Tên "Duệ" thường được dùng để chỉ những người có tư chất thông minh, có khả năng học hỏi và sáng tạo tốt. Ngoài ra, "duệ" cũng có thể mang nghĩa là "thanh cao, nho nhã, có khí chất". Người viết Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Duệ
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Duệ Đang tăng dần
Tên Duệ được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Duệ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Duệ
Tên Duệ thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Duệ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Duệ là nam giới:
Văn Duệ, Đình Duệ, Hữu Duệ, Lâm Duệ
Có tổng số 13 đệm cho tên Duệ. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Duệ.
Duệ trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Duệ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
D
-
-
u
-
-
ệ
-
Duệ trong từ điển Tiếng Việt
Duệ trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 1 từ ghép với từ Duệ. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Duệ trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Duệ đa phần là mệnh Kim.
Tên Duệ trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Duệ trong thần số học
D | U | Ệ |
---|---|---|
3 | 5 | |
4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 8
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học