Từ điển tên

Tên Công DuyệtÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Công Duyệt

Công Duyệt là một cái tên hay và ý nghĩa, thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con mình sẽ là một người có công danh sự nghiệp thành đạt, được nhiều người kính trọng. Tên Công Duyệt còn mang ý nghĩa là người có tấm lòng công bằng, chính trực, luôn đấu tranh cho lẽ phải. Sửa bởi Từ điển tên

3 lượt xem

Ý nghĩa đệm Công tên Duyệt

Tên đệm Công

Ý chỉ công bằng và chính trực, không nghiêng về bên nào đề cập đến những người ngay thẳng, công bình mà vô tư, tốt xấu không bao che, cho nên lớn nhỏ không gì mà không chuyên chở.

Tên chính Duyệt

Nghĩa Hán Việt là xem, ngụ ý sự hoàn chỉnh, tốt đẹp, trang trọng, hành động chăm chút, nghiêm túc.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Công Duyệt

Tên ghép với đệm Công

Có tổng số 562 tên ghép với đệm Công trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Công. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Công Kết, Công Khiên, Công Tranh, Công Hàm, Công Viện, Công Thiểu, Công Trong, Công Lanh, Công Tánh,

Đệm ghép với tên Duyệt

Có tổng số 29 đệm ghép với tên Duyệt trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Duyệt. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Thanh Duyệt, Ngọc Duyệt, Thành Duyệt, Khánh Duyệt, Anh Duyệt, Nguyên Duyệt, Phạm Duyệt, Vĩnh Duyệt, Duy Duyệt,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Công Duyệt

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Công Duyệt được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Công Duyệt. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Công Duyệt

Giới tính

Tên Công Duyệt thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Công Duyệt. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Công kết hợp với tên Duyệt có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Công và giới tính của người có tên Duyệt. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Công Duyệt đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công Duyệt trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Công Duyệt trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Công Duyệt trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Công Duyệt trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Công Duyệt bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Công Duyệt có tổng cộng 21 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Công Duyệt trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Công là mệnh Mộc và Tên Duyệt là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Công Duyệt cần xác định rõ ràng đệm Công và tên Duyệt được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Công Duyệt trong Hán Việt và Phong thủy qua 21 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Công Duyệt trong thần số học

Bảng quy đổi tên Công Duyệt sang thần số học
CÔNG DUYT
6375
35742

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Công Duyệt

Tên tiếng Anh cho tên Công Duyệt
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Timothy 功阅
  • 功 - công đức, công lao; công nghiệp; công thần;
  • 阅 - kiểm duyệt, xét duyệt; lịch duyệt
Brendan 䲲阅
  • 䲲 - chim công, lông công
  • 阅 - kiểm duyệt, xét duyệt; lịch duyệt
Drew 攻阅
  • 攻 - công kích; công phá; công tố
  • 阅 - kiểm duyệt, xét duyệt; lịch duyệt
Geoffrey 蚣阅
  • 蚣 - ngô công (con rết)
  • 阅 - kiểm duyệt, xét duyệt; lịch duyệt
Callie 公阅
  • 公 - công an; công bình; công chúa; công cốc; công kênh; công chứng, cửa công, phép công
  • 阅 - kiểm duyệt, xét duyệt; lịch duyệt
Alec 䲨阅
  • 䲨 - chim công, lông công
  • 阅 - kiểm duyệt, xét duyệt; lịch duyệt
Brooklynn 工阅
  • 工 - công cán, công việc; công nghiệp
  • 阅 - kiểm duyệt, xét duyệt; lịch duyệt

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Công Duyệt đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Công Duyệt

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Công Duyệt

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Công Duyệt / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu