Từ điển tên

Tên Công KỳÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Công Kỳ

Công Kỳ là một cái tên mang ý nghĩa mạnh mẽ và cao đẹp, thường được đặt cho những người có tính cách kiên cường, sáng suốt và luôn hướng tới sự thành công."Công" trong tên Công Kỳ có nghĩa là công bằng, chính trực, đúng đắn và công khai. Đây là một đức tính quan trọng trong cuộc sống, giúp người sở hữu cái tên này luôn được mọi người kính trọng và tin tưởng."Kỳ" trong tên Công Kỳ có nghĩa là kỳ vọng, hy vọng và ước mơ. Đây là một động lực thúc đẩy người sở hữu cái tên này luôn cố gắng phấn đấu, nỗ lực không ngừng để đạt được những mục tiêu mình đặt ra. Sự kết hợp giữa "Công" và "Kỳ" trong tên Công Kỳ tạo nên một ý nghĩa trọn vẹn, đó là một người có phẩm chất đạo đức tốt, luôn sống ngay thẳng, công bằng và không ngừng theo đuổi ước mơ của mình. Sửa bởi Từ điển tên

27 lượt xem

Ý nghĩa đệm Công tên Kỳ

Tên đệm Công

Ý chỉ công bằng và chính trực, không nghiêng về bên nào đề cập đến những người ngay thẳng, công bình mà vô tư, tốt xấu không bao che, cho nên lớn nhỏ không gì mà không chuyên chở.

Tên chính Kỳ

Trong tiếng Hán, chữ "Kỳ" có thể hiểu thành nhiều nghĩa như lá cờ, quân cờ… tuy nhiên khi dùng để đặt tên, "Kỳ" lại mang ý nghĩa rất tốt đẹp. Nếu đặt tên cho con gái "kỳ" có nghĩa nghĩa là một viên ngọc đẹp, nếu đặt tên cho con trai thì "Kỳ" có nghĩa là t.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Công Kỳ

Tên ghép với đệm Công

Có tổng số 562 tên ghép với đệm Công trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Công. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Công Ân, Công Đạm, Công Đáng, Công Đăng, Công Đạo, Công Hiền, Công Dự, Công Cương, Công Đô,

Đệm ghép với tên Kỳ

Có tổng số 127 đệm ghép với tên Kỳ trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Kỳ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Tuấn Kỳ, Khắc Kỳ, Tân Kỳ, Hải Kỳ, Lâm Kỳ, Đình Kỳ, Trường Kỳ, Hữu Kỳ, Quang Kỳ,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Công Kỳ

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Công Kỳ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Công Kỳ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Công Kỳ

Giới tính

Tên Công Kỳ thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Công Kỳ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Công kết hợp với tên Kỳ có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Công và giới tính của người có tên Kỳ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Công Kỳ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công Kỳ trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Công Kỳ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Công Kỳ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Công Kỳ trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Công Kỳ bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Công Kỳ có tổng cộng 287 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Công Kỳ trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Công là mệnh Mộc và Tên Kỳ là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Công Kỳ cần xác định rõ ràng đệm Công và tên Kỳ được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Công Kỳ trong Hán Việt và Phong thủy qua 287 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Công Kỳ trong thần số học

Bảng quy đổi tên Công Kỳ sang thần số học
CÔNG K
67
3572

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Công Kỳ

Tên tiếng Anh cho tên Công Kỳ
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Timothy 功崎
  • 功 - công đức, công lao; công nghiệp; công thần;
  • 崎 - kì khu đích sơn lộ (đường núi gồ ghề)
Franklin 攻崎
  • 攻 - công kích; công phá; công tố
  • 崎 - kì khu đích sơn lộ (đường núi gồ ghề)
Geoffrey 蚣崎
  • 蚣 - ngô công (con rết)
  • 崎 - kì khu đích sơn lộ (đường núi gồ ghề)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Công Kỳ đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Công Kỳ

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Công Kỳ

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Công Kỳ / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu