Ý nghĩa tên Công Lành
Công Lành có nghĩa là người chính trực, ngay thẳng, luôn hành động theo lẽ phải. Tên này thể hiện sự mong muốn của cha mẹ rằng con cái mình sẽ trở thành một người tốt, sống có ích cho xã hội. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Công tên Lành
Tên đệm Công
Ý chỉ công bằng và chính trực, không nghiêng về bên nào đề cập đến những người ngay thẳng, công bình mà vô tư, tốt xấu không bao che, cho nên lớn nhỏ không gì mà không chuyên chở.
Tên chính Lành
"Lành" có nghĩa là những điều tốt đẹp. Tên "Lành" thể hiện sự mong muốn của cha mẹ rằng con sẽ luôn yên bình, may mắn cả đời. Tên "Lành" còn thể hiện người có tấm lòng hiền hòa, nhân hậu không ganh đua, tị hiềm.
Các tên liên quan với Công Lành
Tên ghép với đệm Công
Có tổng số 562 tên ghép với đệm Công trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Công. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Công Công, Công Thỏa, Công Úy, Công Mân, Công Xăng, Công Tiễn, Công Nhẫn, Công Tử, Công Quy,
Đệm ghép với tên Lành
Có tổng số 40 đệm ghép với tên Lành trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lành. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Quang Lành, Quốc Lành, Chí Lành, Hữu Lành, Phước Lành, Đức Lành, Văn Lành,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Công Lành
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Công Lành được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Công Lành. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Công Lành
Giới tính
Tên Công Lành thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Công Lành. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Công kết hợp với tên Lành có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Công và giới tính của người có tên Lành. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Công Lành đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công Lành trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Công Lành trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
C
-
-
ô
-
-
n
-
-
g
-
-
L
-
-
à
-
-
n
-
-
h
-
Tên Công Lành trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Công Lành trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Công Lành bao gồm:
- Đệm Công có 7 cách viết.
- Tên Lành có 8 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Công Lành có tổng cộng 56 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Công Lành trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Công là mệnh Mộc và Tên Lành là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Công Lành cần xác định rõ ràng đệm Công và tên Lành được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Công Lành trong Hán Việt và Phong thủy qua 56 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Công Lành trong thần số học
C | Ô | N | G | L | À | N | H | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
6 | 1 | |||||||
3 | 5 | 7 | 3 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 7
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 11
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.