Ý nghĩa tên Công Luân
Công: Là công bằng, lý lẽ, sự đúng đắn.- Luân: Là luân phiên, thay đổi theo trật tự nhất định. Tên Công Luân mang ý nghĩa mong ước đứa trẻ lớn lên sẽ sống một cuộc sống công bằng, chính trực, luôn hành động theo lẽ phải và biết luân phiên thay đổi theo trật tự tự nhiên của cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Công tên Luân
Tên đệm Công
Ý chỉ công bằng và chính trực, không nghiêng về bên nào đề cập đến những người ngay thẳng, công bình mà vô tư, tốt xấu không bao che, cho nên lớn nhỏ không gì mà không chuyên chở.
Tên chính Luân
Nghĩa Hán Việt là quan hệ con người, thể hiện đạo đức, luân lý nhân thế.
Các tên liên quan với Công Luân
Tên ghép với đệm Công
Có tổng số 562 tên ghép với đệm Công trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Công. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Công Ân, Công Đạm, Công Đáng, Công Đăng, Công Đạo, Công Phong, Công Phi, Công Chương, Công Bảo,
Đệm ghép với tên Luân
Có tổng số 107 đệm ghép với tên Luân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Luân. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Triệu Luân, Tường Luân, Hoài Luân, Bá Luân, Mạnh Luân, Trọng Luân, Bảo Luân, Duy Luân, Đức Luân,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Công Luân
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Công Luân Đang tăng dần
Tên Công Luân được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Công Luân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Công Luân
Giới tính
Tên Công Luân thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Công Luân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Công kết hợp với tên Luân có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Công và giới tính của người có tên Luân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Công Luân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công Luân trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Công Luân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
C
-
-
ô
-
-
n
-
-
g
-
-
L
-
-
u
-
-
â
-
-
n
-
Tên Công Luân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Công Luân trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Công Luân bao gồm:
- Đệm Công có 7 cách viết.
- Tên Luân có 15 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Công Luân có tổng cộng 105 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Công Luân trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Công là mệnh Mộc và Tên Luân là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Công Luân cần xác định rõ ràng đệm Công và tên Luân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Công Luân trong Hán Việt và Phong thủy qua 105 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Công Luân trong thần số học
C | Ô | N | G | L | U | Â | N | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
6 | 3 | 1 | ||||||
3 | 5 | 7 | 3 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Công Luân
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Timothy | 功轮 |
|
Samuel | 蚣轮 |
|
Memphis | 蚣輪 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Công Luân đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả