Ý nghĩa tên Công Năng
Ý nghĩa đệm Công tên Năng
Tên đệm Công
Ý chỉ công bằng và chính trực, không nghiêng về bên nào đề cập đến những người ngay thẳng, công bình mà vô tư, tốt xấu không bao che, cho nên lớn nhỏ không gì mà không chuyên chở.
Tên chính Năng
Chưa được giải nghĩa
Các tên liên quan với Công Năng
Tên ghép với đệm Công
Có tổng số 562 tên ghép với đệm Công trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Công. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Công Lanh, Công Tánh, Công Khuê, Công Thiêng, Công Thia, Công Lịnh, Công Điện, Công Ước, Công Tụng,
Đệm ghép với tên Năng
Có tổng số 42 đệm ghép với tên Năng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Năng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Thanh Năng, Lê Năng, Như Năng, Toàn Năng, Phú Năng, Linh Năng, Đình Năng, Chí Năng, Trọng Năng,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Công Năng
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Công Năng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Công Năng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Công Năng
Giới tính
Tên Công Năng thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Công Năng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Công kết hợp với tên Năng có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Công và giới tính của người có tên Năng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Công Năng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công Năng trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Công Năng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
C
-
-
ô
-
-
n
-
-
g
-
-
N
-
-
ă
-
-
n
-
-
g
-
Công Năng trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Công Năng
- Danh từ: như chức năng
- công năng của máy
Tên Công Năng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Công Năng trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Công Năng bao gồm:
- Đệm Công có 7 cách viết.
- Tên Năng có 3 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Công Năng có tổng cộng 21 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Công Năng trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Công là mệnh Mộc và Tên Năng là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Công Năng cần xác định rõ ràng đệm Công và tên Năng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Công Năng trong Hán Việt và Phong thủy qua 21 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Công Năng trong thần số học
C | Ô | N | G | N | Ă | N | G | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
6 | 1 | |||||||
3 | 5 | 7 | 5 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 7
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Công Năng
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Timothy | 功𫧇 |
|
Limmie | 蚣𫧇 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Công Năng đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả