Ý nghĩa tên Công Điện
Công Điện là một cái tên phổ biến ở Việt Nam, có nguồn gốc từ Hán-Việt. Tên này mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp, thể hiện sự thông minh, tài năng và phẩm chất của người sở hữu."Công" trong Công Điện có nghĩa là "vàng", một kim loại quý giá tượng trưng cho sự giàu sang, phú quý. Trong khi đó, "Điện" mang ý nghĩa là "mạch máu", đại diện cho sự sống và sức khỏe. Kết hợp lại, Công Điện mang hàm ý người mang tên này sẽ có một cuộc sống sung túc, khỏe mạnh và thịnh vượng. Họ là những người thông minh, có tài năng và phẩm chất tốt đẹp, được mọi người kính trọng và yêu mến. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Công tên Điện
Tên đệm Công
Ý chỉ công bằng và chính trực, không nghiêng về bên nào đề cập đến những người ngay thẳng, công bình mà vô tư, tốt xấu không bao che, cho nên lớn nhỏ không gì mà không chuyên chở.
Tên chính Điện
Điện là một cái tên tiếng Việt có ý nghĩa liên quan đến sức mạnh, ánh sáng và sự thống trị. Nó thường được dùng để đặt cho con trai, thể hiện mong muốn của cha mẹ về một đứa trẻ khỏe mạnh, sáng dạ và có khả năng lãnh đạo trong tương lai. Theo từ nguyên, "Điện" trong tiếng Hán có nghĩa là "sấm sét", là biểu tượng của sức mạnh siêu nhiên. Ngoài ra, "Điện" còn có nghĩa là "ánh sáng", tượng trưng cho sự thông minh và trí tuệ. Trong văn hóa Việt Nam, "Điện" thường được dùng để đặt tên cho các nhân vật cao quý, có uy quyền. Ví dụ, trong lịch sử Việt Nam, có vị vua được gọi là "Điện Tiền Chỉ Huy Sứ" (tức là người chỉ huy quân đội bảo vệ kinh thành), thể hiện tầm quan trọng và vị thế của cái tên này. Tóm lại, tên Điện mang ý nghĩa về sức mạnh, ánh sáng và sự thống trị, thể hiện mong muốn của cha mẹ về một đứa trẻ khỏe mạnh, thông minh và có khả năng lãnh đạo.
Các tên liên quan với Công Điện
Tên ghép với đệm Công
Có tổng số 562 tên ghép với đệm Công trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Công. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Công Lanh, Công Tánh, Công Khuê, Công Thiêng, Công Thia, Công Ước, Công Tụng, Công Nhiệm, Công Kim,
Đệm ghép với tên Điện
Có tổng số 11 đệm ghép với tên Điện trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Điện. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Minh Điện, Thanh Điện, Đình Điện, Văn Điện,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Công Điện
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Công Điện được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Công Điện. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Công Điện
Giới tính
Tên Công Điện thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Công Điện. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Công kết hợp với tên Điện có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Công và giới tính của người có tên Điện. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Công Điện đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công Điện trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Công Điện trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
C
-
-
ô
-
-
n
-
-
g
-
-
Đ
-
-
i
-
-
ệ
-
-
n
-
Công Điện trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Công Điện
- Danh từ: điện báo của cơ quan nhà nước
- công điện khẩn
Tên Công Điện trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Công Điện trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Công Điện bao gồm:
- Đệm Công có 7 cách viết.
- Tên Điện có 7 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Công Điện có tổng cộng 49 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Công Điện trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Công là mệnh Mộc và Tên Điện là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Công Điện cần xác định rõ ràng đệm Công và tên Điện được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Công Điện trong Hán Việt và Phong thủy qua 49 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Công Điện trong thần số học
C | Ô | N | G | Đ | I | Ệ | N | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
6 | 9 | 5 | ||||||
3 | 5 | 7 | 4 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 2
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.