Ý nghĩa tên Công Ngân
Công Ngân là một cái tên đẹp và ý nghĩa, thể hiện những phẩm chất tốt đẹp của người sở hữu. Tên "Công" mang ý nghĩa là công lao, sự đóng góp, thành tựu đạt được. Tên "Ngân" mang ý nghĩa là bạc, thể hiện sự trong sáng, quý giá và tài vận. Khi kết hợp lại, tên Công Ngân thể hiện một người có công lao, thành tựu nổi bật, trong sáng, tài giỏi và giàu có. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Công tên Ngân
Tên đệm Công
Ý chỉ công bằng và chính trực, không nghiêng về bên nào đề cập đến những người ngay thẳng, công bình mà vô tư, tốt xấu không bao che, cho nên lớn nhỏ không gì mà không chuyên chở.
Tên chính Ngân
Theo nghĩa Hán – Việt, Ngân có nghĩa là tiền, là thứ tài sản vật chất quý giá. Đặt cho con tên Ngân có ý nghĩa con là tài sản quý giá của cả gia đình. Ngoài ra, ngân còn là đồ trang sức, sang trọng, đẹp đẽ. Ngân còn là tiếng vang. Ba mẹ mong con được thành đạt, vẻ vang.
Các tên liên quan với Công Ngân
Tên ghép với đệm Công
Có tổng số 562 tên ghép với đệm Công trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Công. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Công Tơ, Công Ngà, Công Phóng, Công Trại, Công Lân, Công Phán, Công Trầm, Công Tiệm, Công Như,
Đệm ghép với tên Ngân
Có tổng số 177 đệm ghép với tên Ngân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Ngân. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Thương Ngân, Cảnh Ngân, Na Ngân, Thuyên Ngân, Hiển Ngân, Trung Ngân, Trinh Ngân, Toàn Ngân, Vương Ngân,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Công Ngân
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Công Ngân được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Công Ngân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Công Ngân
Giới tính
Tên Công Ngân thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Công Ngân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Công kết hợp với tên Ngân có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Công và giới tính của người có tên Ngân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Công Ngân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công Ngân trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Công Ngân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
C
-
-
ô
-
-
n
-
-
g
-
-
N
-
-
g
-
-
â
-
-
n
-
Tên Công Ngân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Công Ngân trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Công Ngân bao gồm:
- Đệm Công có 7 cách viết.
- Tên Ngân có 7 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Công Ngân có tổng cộng 49 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Công Ngân trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Công là mệnh Mộc và Tên Ngân là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Công Ngân cần xác định rõ ràng đệm Công và tên Ngân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Công Ngân trong Hán Việt và Phong thủy qua 49 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Công Ngân trong thần số học
C | Ô | N | G | N | G | Â | N | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
6 | 1 | |||||||
3 | 5 | 7 | 5 | 7 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 7
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Công Ngân
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Timothy | 功龈 |
|
Brendan | 䲲龈 |
|
Drew | 攻龈 |
|
Geoffrey | 蚣龈 |
|
Callie | 公龈 |
|
Alec | 䲨龈 |
|
Brooklynn | 工龈 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Công Ngân đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả