Từ điển tên

Tên Công NgânÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Công Ngân

Công Ngân là một cái tên đẹp và ý nghĩa, thể hiện những phẩm chất tốt đẹp của người sở hữu. Tên "Công" mang ý nghĩa là công lao, sự đóng góp, thành tựu đạt được. Tên "Ngân" mang ý nghĩa là bạc, thể hiện sự trong sáng, quý giá và tài vận. Khi kết hợp lại, tên Công Ngân thể hiện một người có công lao, thành tựu nổi bật, trong sáng, tài giỏi và giàu có. Sửa bởi Từ điển tên

5 lượt xem

Ý nghĩa đệm Công tên Ngân

Tên đệm Công

Ý chỉ công bằng và chính trực, không nghiêng về bên nào đề cập đến những người ngay thẳng, công bình mà vô tư, tốt xấu không bao che, cho nên lớn nhỏ không gì mà không chuyên chở.

Tên chính Ngân

Theo nghĩa Hán – Việt, Ngân có nghĩa là tiền, là thứ tài sản vật chất quý giá. Đặt cho con tên Ngân có ý nghĩa con là tài sản quý giá của cả gia đình. Ngoài ra, ngân còn là đồ trang sức, sang trọng, đẹp đẽ. Ngân còn là tiếng vang. Ba mẹ mong con được thành đạt, vẻ vang.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Công Ngân

Tên ghép với đệm Công

Có tổng số 562 tên ghép với đệm Công trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Công. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Công Tơ, Công Ngà, Công Phóng, Công Trại, Công Lân, Công Phán, Công Trầm, Công Tiệm, Công Như,

Đệm ghép với tên Ngân

Có tổng số 177 đệm ghép với tên Ngân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Ngân. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Thương Ngân, Cảnh Ngân, Na Ngân, Thuyên Ngân, Hiển Ngân, Trung Ngân, Trinh Ngân, Toàn Ngân, Vương Ngân,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Công Ngân

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Công Ngân được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Công Ngân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Công Ngân

Giới tính

Tên Công Ngân thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Công Ngân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Công kết hợp với tên Ngân có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Công và giới tính của người có tên Ngân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Công Ngân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công Ngân trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Công Ngân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Công Ngân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Công Ngân trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Công Ngân bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Công Ngân có tổng cộng 49 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Công Ngân trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Công là mệnh Mộc và Tên Ngân là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Công Ngân cần xác định rõ ràng đệm Công và tên Ngân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Công Ngân trong Hán Việt và Phong thủy qua 49 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Công Ngân trong thần số học

Bảng quy đổi tên Công Ngân sang thần số học
CÔNG NGÂN
61
357575

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Công Ngân

Tên tiếng Anh cho tên Công Ngân
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Timothy 功龈
  • 功 - công đức, công lao; công nghiệp; công thần;
  • 龈 - ngân (lợi răng)
Brendan 䲲龈
  • 䲲 - chim công, lông công
  • 龈 - ngân (lợi răng)
Drew 攻龈
  • 攻 - công kích; công phá; công tố
  • 龈 - ngân (lợi răng)
Geoffrey 蚣龈
  • 蚣 - ngô công (con rết)
  • 龈 - ngân (lợi răng)
Callie 公龈
  • 公 - công an; công bình; công chúa; công cốc; công kênh; công chứng, cửa công, phép công
  • 龈 - ngân (lợi răng)
Alec 䲨龈
  • 䲨 - chim công, lông công
  • 龈 - ngân (lợi răng)
Brooklynn 工龈
  • 工 - công cán, công việc; công nghiệp
  • 龈 - ngân (lợi răng)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Công Ngân đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Công Ngân

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Công Ngân

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Công Ngân / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu