Ý nghĩa tên Công Phúc
Tên Công Phúc mang ý nghĩa về một người có phẩm chất tốt đẹp, ngay thẳng và có phúc đức. Tên này thể hiện sự kỳ vọng của cha mẹ mong muốn con cái mình sống một cuộc đời may mắn, hạnh phúc và thành đạt. Người tên Công Phúc thường có tính cách hiền lành, lương thiện, biết quan tâm chăm sóc mọi người xung quanh. Họ có ý chí mạnh mẽ, không ngại khó khăn, luôn nỗ lực phấn đấu để đạt được mục tiêu của mình. Ngoài ra, người tên Công Phúc còn rất thông minh, sáng tạo và có khả năng giao tiếp tốt. Họ dễ dàng thích nghi với môi trường mới và xây dựng các mối quan hệ xã hội bền vững. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Công tên Phúc
Tên đệm Công
Ý chỉ công bằng và chính trực, không nghiêng về bên nào đề cập đến những người ngay thẳng, công bình mà vô tư, tốt xấu không bao che, cho nên lớn nhỏ không gì mà không chuyên chở.
Tên chính Phúc
Phúc có nghĩa là hạnh phúc, may mắn và sung túc. Người có tên Phúc thường được mong muốn có một cuộc sống đầy đủ, giàu sang, luôn gặp may mắn và có quý nhân phù trợ.
Các tên liên quan với Công Phúc
Tên ghép với đệm Công
Có tổng số 562 tên ghép với đệm Công trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Công. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Công Ân, Công Chánh, Công Đạm, Công Đáng, Công Đăng, Công Đoàn, Công Bình, Công Luận, Công Hưng,
Đệm ghép với tên Phúc
Có tổng số 199 đệm ghép với tên Phúc trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Phúc. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
An Phúc, Danh Phúc, Lâm Phúc, Nhã Phúc, Thịnh Phúc, Huy Phúc, Trường Phúc, Anh Phúc, Đại Phúc,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Công Phúc
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Công Phúc Đang tăng dần
Tên Công Phúc được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Công Phúc. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Công Phúc phổ biến nhất tại Long An với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.03%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Long An | 0.03% |
2 | Đắk Lắk | 0.02% |
3 | Đà Nẵng | 0.02% |
4 | Bà Rịa - Vũng Tàu | 0.02% |
5 | Hòa Bình | 0.01% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Công Phúc
Giới tính
Tên Công Phúc thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Công Phúc. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Công kết hợp với tên Phúc có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Công và giới tính của người có tên Phúc. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Công Phúc đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công Phúc trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Công Phúc trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
C
-
-
ô
-
-
n
-
-
g
-
-
P
-
-
h
-
-
ú
-
-
c
-
Tên Công Phúc trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Công Phúc trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Công Phúc bao gồm:
- Đệm Công có 7 cách viết.
- Tên Phúc có 5 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Công Phúc có tổng cộng 35 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Công Phúc trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Công là mệnh Mộc và Tên Phúc là mệnh Thủy.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Công Phúc cần xác định rõ ràng đệm Công và tên Phúc được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Công Phúc trong Hán Việt và Phong thủy qua 35 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Công Phúc trong thần số học
C | Ô | N | G | P | H | Ú | C | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
6 | 3 | |||||||
3 | 5 | 7 | 7 | 8 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Công Phúc
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Timothy | 功辐 |
|
Jaxon | 蚣辐 |
|
Brendan | 䲲腹 |
|
Drew | 攻腹 |
|
Geoffrey | 蚣蝮 |
|
Ezekiel | 攻蝮 |
|
Braeden | 工腹 |
|
Jadon | 蚣輻 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Công Phúc đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả