Từ điển tên

Tên Công PhúcÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Công Phúc

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Công Phúc.

12 lượt xem

Ý nghĩa đệm Công tên Phúc

Tên đệm Công

Ý chỉ công bằng và chính trực, không nghiêng về bên nào đề cập đến những người ngay thẳng, công bình mà vô tư, tốt xấu không bao che, cho nên lớn nhỏ không gì mà không chuyên chở.

Tên chính Phúc

Phúc có nghĩa là hạnh phúc, may mắn và sung túc. Người có tên Phúc thường được mong muốn có một cuộc sống đầy đủ, giàu sang, luôn gặp may mắn và có quý nhân phù trợ.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Công Phúc

Tên ghép với đệm Công

Có tổng số 562 tên ghép với đệm Công trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Công. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Công Ân, Công Chánh, Công Đạm, Công Đáng, Công Đăng, Công Đoàn, Công Bình, Công Luận, Công Hưng,

Đệm ghép với tên Phúc

Có tổng số 199 đệm ghép với tên Phúc trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Phúc. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

An Phúc, Danh Phúc, Lâm Phúc, Nhã Phúc, Thịnh Phúc, Huy Phúc, Trường Phúc, Anh Phúc, Đại Phúc,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Công Phúc

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Công Phúc

Những năm gần đây xu hướng người có tên Công Phúc Đang tăng dần

Tên Công Phúc được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Công Phúc. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Công Phúc phổ biến nhất tại Long An với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.03%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Công Phúc phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Long An 0.03%
2 Đắk Lắk 0.02%
3 Đà Nẵng 0.02%
4 Bà Rịa - Vũng Tàu 0.02%
5 Hòa Bình 0.01%
Bản đồ phân bố tên Công Phúc theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Công Phúc

Giới tính

Tên Công Phúc thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Công Phúc. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Công kết hợp với tên Phúc có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Công và giới tính của người có tên Phúc. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Công Phúc đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công Phúc trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Công Phúc trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Công Phúc trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Công Phúc trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Công Phúc bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Công Phúc có tổng cộng 35 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Công Phúc trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Công là mệnh Mộc và Tên Phúc là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Công Phúc cần xác định rõ ràng đệm Công và tên Phúc được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Công Phúc trong Hán Việt và Phong thủy qua 35 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Công Phúc trong thần số học

Bảng quy đổi tên Công Phúc sang thần số học
CÔNG PHÚC
63
357783

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Công Phúc

Tên tiếng Anh cho tên Công Phúc
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Timothy 功辐
  • 功 - công đức, công lao; công nghiệp; công thần;
  • 辐 - phúc chiếu (sáng toả)
Jaxon 蚣辐
  • 蚣 - ngô công (con rết)
  • 辐 - phúc chiếu (sáng toả)
Brendan 䲲腹
  • 䲲 - chim công, lông công
  • 腹 - béo phục phịch
Drew 攻腹
  • 攻 - công kích; công phá; công tố
  • 腹 - béo phục phịch
Geoffrey 蚣蝮
  • 蚣 - ngô công (con rết)
  • 蝮 - phúc xà (rắn hổ mang)
Ezekiel 攻蝮
  • 攻 - công kích; công phá; công tố
  • 蝮 - phúc xà (rắn hổ mang)
Braeden 工腹
  • 工 - công cán, công việc; công nghiệp
  • 腹 - béo phục phịch
Jadon 蚣輻
  • 蚣 - ngô công (con rết)
  • 輻 - phúc chiếu (sáng tỏ)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Công Phúc đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Công Phúc

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Công Phúc

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Công Phúc / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu