Từ điển tên

Tên Công PhươngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Công Phương

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Công Phương.

3 lượt xem

Ý nghĩa đệm Công tên Phương

Tên đệm Công

Ý chỉ công bằng và chính trực, không nghiêng về bên nào đề cập đến những người ngay thẳng, công bình mà vô tư, tốt xấu không bao che, cho nên lớn nhỏ không gì mà không chuyên chở.

Tên chính Phương

Theo nghĩa Hán Việt, tên Phương được hiểu là “phương hướng”, luôn hướng tới những điều tốt đẹp. Một người sống có tình có nghĩa, chân phương và dịu dàng. Tên Phương có ý nghĩa về sự ổn định và bình dị trong cuộc sống. Cha mẹ chọn tên Phương cho con mong muốn con có một cuộc đời yên ả, không phải lo âu hay gặp nhiều sóng gió, trắc trở. Tên Phương còn biểu thị cho con người thông minh, lanh lợi. Ngoài ra, tên Phương có nghĩa là đạo đức tốt đẹp, phẩm hạnh cao, có lòng yêu thương và sẵn sàng giúp đỡ mọi người.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Công Phương

Tên ghép với đệm Công

Có tổng số 562 tên ghép với đệm Công trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Công. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Công Ân, Công Đạm, Công Đáng, Công Đăng, Công Đạo, Công Thương, Công Hạnh, Công Quốc, Công Phát,

Đệm ghép với tên Phương

Có tổng số 262 đệm ghép với tên Phương trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Phương. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Bằng Phương, Long Phương, Tùng Phương, Danh Phương, Phúc Phương, Trung Phương, Viết Phương, Chí Phương, Tấn Phương,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Công Phương

Xu hướng và độ phổ biến

Những năm gần đây xu hướng người có tên Công Phương Đang giảm dần

Tên Công Phương được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Công Phương. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Công Phương

Giới tính

Tên Công Phương thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Công Phương. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Công kết hợp với tên Phương có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Công và giới tính của người có tên Phương. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Công Phương đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công Phương trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Công Phương trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Công Phương trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Công Phương trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Công Phương bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Công Phương có tổng cộng 70 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Công Phương trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Công là mệnh Mộc và Tên Phương là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Công Phương cần xác định rõ ràng đệm Công và tên Phương được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Công Phương trong Hán Việt và Phong thủy qua 70 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Công Phương trong thần số học

Bảng quy đổi tên Công Phương sang thần số học
CÔNG PHƯƠNG
636
3577857

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Công Phương

Tên tiếng Anh cho tên Công Phương
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Timothy 功鲂
  • 功 - công đức, công lao; công nghiệp; công thần;
  • 鲂 - phương (loại cá rô có dáng hình tam giác)
Brendan 䲲魴
  • 䲲 - chim công, lông công
  • 魴 - phương (loại cá rô có dáng hình tam giác)
Drew 攻魴
  • 攻 - công kích; công phá; công tố
  • 魴 - phương (loại cá rô có dáng hình tam giác)
Geoffrey 蚣魴
  • 蚣 - ngô công (con rết)
  • 魴 - phương (loại cá rô có dáng hình tam giác)
Ryder 蚣鲂
  • 蚣 - ngô công (con rết)
  • 鲂 - phương (loại cá rô có dáng hình tam giác)
Myles 蚣枋
  • 蚣 - ngô công (con rết)
  • 枋 - phương (gỗ xẻ vuông)
Alec 䲨魴
  • 䲨 - chim công, lông công
  • 魴 - phương (loại cá rô có dáng hình tam giác)
Cayden 工匸
  • 工 - công cán, công việc; công nghiệp
  • 匸 - phương (bộ thủ: hộp đựng đồ)
Zander 蚣钫
  • 蚣 - ngô công (con rết)
  • 钫 - phương (chất francium)
Tate 蚣匚
  • 蚣 - ngô công (con rết)
  • 匚 - phương (bộ thủ: hộp đựng đồ)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Công Phương đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Công Phương

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Công Phương

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Công Phương / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu