Từ điển tên

Tên Công ThươngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Công Thương

Tên Công Thương mang ý nghĩa về sự cần cù, chịu khó và góp sức xây dựng đất nước. "Công" tượng trưng cho công sức, sức lực bỏ ra, còn "Thương" thể hiện tấm lòng nhân ái, yêu thương, quan tâm đến mọi người. Tên Công Thương ngụ ý về một người có tinh thần trách nhiệm, luôn nỗ lực hết mình, đóng góp tích cực vào sự phát triển của xã hội. Sửa bởi Từ điển tên

16 lượt xem

Ý nghĩa đệm Công tên Thương

Tên đệm Công

Ý chỉ công bằng và chính trực, không nghiêng về bên nào đề cập đến những người ngay thẳng, công bình mà vô tư, tốt xấu không bao che, cho nên lớn nhỏ không gì mà không chuyên chở.

Tên chính Thương

Là tình cảm, sự yêu thương, quý mến, thể hiện tình thương với mọi người, mong muốn hướng đến cuộc sống thanh nhàn, hưởng phúc lộc song toàn, cát tường.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Công Thương

Tên ghép với đệm Công

Có tổng số 562 tên ghép với đệm Công trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Công. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Công Ân, Công Đạm, Công Đáng, Công Đăng, Công Đạo, Công Hạnh, Công Quốc, Công Phát, Công Phước,

Đệm ghép với tên Thương

Có tổng số 148 đệm ghép với tên Thương trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thương. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Thế Thương, Tiến Thương, Sỹ Thương, Hữu Thương, Huy Thương, Hoàng Thương, Văn Thương,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Công Thương

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Công Thương được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Công Thương. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Công Thương

Giới tính

Tên Công Thương thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Công Thương. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Công kết hợp với tên Thương có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Công và giới tính của người có tên Thương. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Công Thương đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công Thương trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Công Thương trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Công Thương trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Công Thương

Tên Công Thương trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Công Thương trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Công Thương bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Công Thương có tổng cộng 231 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Công Thương trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Công là mệnh Mộc và Tên Thương là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Công Thương cần xác định rõ ràng đệm Công và tên Thương được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Công Thương trong Hán Việt và Phong thủy qua 231 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Công Thương trong thần số học

Bảng quy đổi tên Công Thương sang thần số học
CÔNG THƯƠNG
636
3572857

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Công Thương

Tên tiếng Anh cho tên Công Thương
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Timothy 功苍
  • 功 - công đức, công lao; công nghiệp; công thần;
  • 苍 - thương (màu lam, lục thẫm)
Jim 蚣仓
  • 蚣 - ngô công (con rết)
  • 仓 - thương (kho)
Milton 蚣苍
  • 蚣 - ngô công (con rết)
  • 苍 - thương (màu lam, lục thẫm)
Mathew 蚣商
  • 蚣 - ngô công (con rết)
  • 商 - thương thuyết
Drew 攻搶
  • 攻 - công kích; công phá; công tố
  • 搶 - thương (kêu trời; cướp, giật)
Geoffrey 蚣搶
  • 蚣 - ngô công (con rết)
  • 搶 - thương (kêu trời; cướp, giật)
Reid 蚣凔
  • 蚣 - ngô công (con rết)
  • 凔 - thương (lạnh)
Remington 蚣沧
  • 蚣 - ngô công (con rết)
  • 沧 - tang thương
Darrian 工搶
  • 工 - công cán, công việc; công nghiệp
  • 搶 - thương (kêu trời; cướp, giật)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Công Thương đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Công Thương

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Công Thương

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Công Thương / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu