Từ điển tên

Tên Công ĐăngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Công Đăng

Theo Nghĩa Hán - Việt, "Công" ý chỉ công bằng và chính trực, không nghiêng về bên nào. "Đăng" có nghĩa là ngọn đèn. Tên Đăng dựa trên hình ảnh đó mang ý nghĩa là sự soi sáng & tinh anh. "Công Đăng" mong muốn con là người chính trực, công bằng, tương lai tươi sáng. Sửa bởi Từ điển tên

45 lượt xem

Ý nghĩa đệm Công tên Đăng

Tên đệm Công

Ý chỉ công bằng và chính trực, không nghiêng về bên nào đề cập đến những người ngay thẳng, công bình mà vô tư, tốt xấu không bao che, cho nên lớn nhỏ không gì mà không chuyên chở.

Tên chính Đăng

Tên Đăng có nghĩa là ngọn đèn, tượng trưng cho ánh sáng, sự soi sáng, và hy vọng. Tên Đăng cũng có nghĩa là vươn lên, thể hiện sự phát triển, tiến bộ, và khát vọng vươn tới những điều tốt đẹp hơn.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Công Đăng

Tên ghép với đệm Công

Có tổng số 562 tên ghép với đệm Công trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Công. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Công Ân, Công Đạm, Công Đáng, Công Đính, Công Tạng, Công Khương, Công Hoài, Công Kiệt, Công Sự,

Đệm ghép với tên Đăng

Có tổng số 121 đệm ghép với tên Đăng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đăng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Gia Đăng, Hiếu Đăng, Lê Đăng, Phong Đăng, Quý Đăng, Khải Đăng, Trường Đăng, Trọng Đăng, Bá Đăng,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Công Đăng

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Công Đăng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Công Đăng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Công Đăng

Giới tính

Tên Công Đăng thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Công Đăng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Công kết hợp với tên Đăng có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Công và giới tính của người có tên Đăng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Công Đăng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công Đăng trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Công Đăng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Công Đăng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Công Đăng trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Công Đăng bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Công Đăng có tổng cộng 35 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Công Đăng trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Công là mệnh Mộc và Tên Đăng là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Công Đăng cần xác định rõ ràng đệm Công và tên Đăng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Công Đăng trong Hán Việt và Phong thủy qua 35 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Công Đăng trong thần số học

Bảng quy đổi tên Công Đăng sang thần số học
CÔNG ĐĂNG
61
357457

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Công Đăng

Tên tiếng Anh cho tên Công Đăng
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Timothy 功簦
  • 功 - công đức, công lao; công nghiệp; công thần;
  • 簦 - đăng đó (đồ vật đan bằng tre để bắt cá)
Nolan 蚣灯
  • 蚣 - ngô công (con rết)
  • 灯 - hải đăng, hoa đăng
Everett 攻簦
  • 攻 - công kích; công phá; công tố
  • 簦 - đăng đó (đồ vật đan bằng tre để bắt cá)
Drew 攻燈
  • 攻 - công kích; công phá; công tố
  • 燈 - hải đăng, hoa đăng
Geoffrey 蚣簦
  • 蚣 - ngô công (con rết)
  • 簦 - đăng đó (đồ vật đan bằng tre để bắt cá)
Neal 蚣䔲
  • 蚣 - ngô công (con rết)
  • 䔲 - đăng đắng; mướp đắng
Brenton 工燈
  • 工 - công cán, công việc; công nghiệp
  • 燈 - hải đăng, hoa đăng

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Công Đăng đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Công Đăng

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Công Đăng

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Công Đăng / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu