Ý nghĩa tên Công Ri
Công Ri là một cái tên đẹp và ý nghĩa, thể hiện sức mạnh, sự uy quyền và sự cao quý. Tên này thường được đặt cho những người có phẩm chất tốt, được mọi người kính trọng và ngưỡng mộ. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Công tên Ri
Tên đệm Công
Ý chỉ công bằng và chính trực, không nghiêng về bên nào đề cập đến những người ngay thẳng, công bình mà vô tư, tốt xấu không bao che, cho nên lớn nhỏ không gì mà không chuyên chở.
Tên chính Ri
Tên Ri có nguồn gốc từ tiếng Nhật, có nghĩa là "hạt gạo". Trong tiếng Việt, Ri cũng có nghĩa là "nhỏ bé", "mọn hèn". Tuy nhiên, trong cách đặt tên, tên Ri thường mang ý nghĩa tích cực, tượng trưng cho sự nhỏ nhắn, đáng yêu và thuần khiết.
Các tên liên quan với Công Ri
Tên ghép với đệm Công
Có tổng số 562 tên ghép với đệm Công trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Công. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Công Đằm, Công Trải, Công Kiệm, Công Lệ, Công Đam, Công Thuật, Công Liên, Công Hằng, Công Thể,
Đệm ghép với tên Ri
Có tổng số 21 đệm ghép với tên Ri trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Ri. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Bá Ri, Sóc Ri, Gia Ri, Hữu Ri, Bi Ri,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Công Ri
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Công Ri được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Công Ri. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Công Ri
Giới tính
Tên Công Ri thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Công Ri. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Công kết hợp với tên Ri có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Công và giới tính của người có tên Ri. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Công Ri đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công Ri trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Công Ri trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
C
-
-
ô
-
-
n
-
-
g
-
-
R
-
-
i
-
Tên Công Ri trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Công Ri trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Công Ri bao gồm:
- Đệm Công có 7 cách viết.
- Tên Ri có 7 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Công Ri có tổng cộng 49 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Công Ri trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Công là mệnh Mộc và Tên Ri là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Công Ri cần xác định rõ ràng đệm Công và tên Ri được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Công Ri trong Hán Việt và Phong thủy qua 49 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Công Ri trong thần số học
C | Ô | N | G | R | I | |
---|---|---|---|---|---|---|
6 | 9 | |||||
3 | 5 | 7 | 9 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Công Ri
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Timothy | 功𪅨 |
|
Julian | 蚣荑 |
|
Gavin | 攻咦 |
|
Brendan | 䲲𪅨 |
|
Drew | 攻𪅨 |
|
Geoffrey | 蚣𪅨 |
|
Alec | 䲨𪅨 |
|
Ahmad | 工𪅨 |
|
Marques | 蚣蛦 |
|
Tremaine | 蚣𠺹 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Công Ri đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả