Từ điển tên

Tên Công SangÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Công Sang

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Công Sang.

7 lượt xem

Ý nghĩa đệm Công tên Sang

Tên đệm Công

Ý chỉ công bằng và chính trực, không nghiêng về bên nào đề cập đến những người ngay thẳng, công bình mà vô tư, tốt xấu không bao che, cho nên lớn nhỏ không gì mà không chuyên chở.

Tên chính Sang

Theo nghĩa tiếng Việt, chữ "Sang" nghĩa là có tiền tài và danh vọng, được nhiều người trong xã hội kính trọng. Tên "Sang" được đặc với ước mong về một cuộc sống sung túc về cả vật chất lẫn tinh thần. Giàu có và tài đức, được nhiều người kính nể.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Công Sang

Tên ghép với đệm Công

Có tổng số 562 tên ghép với đệm Công trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Công. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Công Ân, Công Đạm, Công Đáng, Công Đăng, Công Đạo, Công Long, Công Trứ, Công Lực, Công Khang,

Đệm ghép với tên Sang

Có tổng số 154 đệm ghép với tên Sang trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Sang. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Giang Sang, Hải Sang, Hiếu Sang, Huỳnh Sang, Mẫn Sang, Quốc Sang, Hồng Sang, Thế Sang, Cao Sang,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Công Sang

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Công Sang

Những năm gần đây xu hướng người có tên Công Sang Đang tăng dần

Tên Công Sang được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Công Sang. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Công Sang phổ biến nhất tại Gia Lai với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.02%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Công Sang phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Gia Lai 0.02%
2 Kon Tum 0.02%
3 Vĩnh Phúc 0.01%
4 Hà Nam 0.01%
5 Phú Thọ 0.01%
Bản đồ phân bố tên Công Sang theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Công Sang

Giới tính

Tên Công Sang thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Công Sang. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Công kết hợp với tên Sang có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Công và giới tính của người có tên Sang. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Công Sang đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công Sang trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Công Sang trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Công Sang trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Công Sang trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Công Sang bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Công Sang có tổng cộng 140 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Công Sang trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Công là mệnh Mộc và Tên Sang là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Công Sang cần xác định rõ ràng đệm Công và tên Sang được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Công Sang trong Hán Việt và Phong thủy qua 140 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Công Sang trong thần số học

Bảng quy đổi tên Công Sang sang thần số học
CÔNG SANG
61
357157

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Công Sang

Tên tiếng Anh cho tên Công Sang
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Timothy 功搶
  • 功 - công đức, công lao; công nghiệp; công thần;
  • 搶 - thương (kêu trời; cướp, giật)
Drew 攻搶
  • 攻 - công kích; công phá; công tố
  • 搶 - thương (kêu trời; cướp, giật)
Geoffrey 蚣搶
  • 蚣 - ngô công (con rết)
  • 搶 - thương (kêu trời; cướp, giật)
Darrian 工搶
  • 工 - công cán, công việc; công nghiệp
  • 搶 - thương (kêu trời; cướp, giật)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Công Sang đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Công Sang

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Công Sang

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Công Sang / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu