Từ điển tên

Tên Công ThảoÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Công Thảo

Công Thảo là một cái tên đẹp và ý nghĩa, mang trong mình những nét tính cách mạnh mẽ, kiên cường và đầy tham vọng. Người sở hữu cái tên này thường là những người thông minh, nhanh nhẹn, có khả năng thích nghi nhanh với mọi hoàn cảnh. Họ có ý chí kiên định, luôn kiên trì theo đuổi mục tiêu của mình. Ngoài ra, Công Thảo còn là những người có tấm lòng nhân hậu, luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác. Họ là những người bạn tốt, người đồng nghiệp đáng tin cậy và những người con hiếu thảo. Sửa bởi Từ điển tên

7 lượt xem

Ý nghĩa đệm Công tên Thảo

Tên đệm Công

Ý chỉ công bằng và chính trực, không nghiêng về bên nào đề cập đến những người ngay thẳng, công bình mà vô tư, tốt xấu không bao che, cho nên lớn nhỏ không gì mà không chuyên chở.

Tên chính Thảo

Theo nghĩa hán Việt, "thảo" có nghĩa là cỏ, một loại thực vật gắn liền với thiên nhiên và cuộc sống. Tựa như tính chất của loài cỏ, tên "Thảo" thường chỉ những người có vẻ ngoài dịu dàng, mong manh, bình dị nhưng cũng rất mạnh mẽ, có khả năng sinh tồn cao. Ngoài ra "Thảo" còn có ý nghĩa là sự hiền thục, tốt bụng, ngoan hiền trong tấm lòng thơm thảo, sự hiếu thảo.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Công Thảo

Tên ghép với đệm Công

Có tổng số 562 tên ghép với đệm Công trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Công. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Công Ân, Công Đạm, Công Đáng, Công Đính, Công Tạng, Công Tịnh, Công Lượng, Công Thuần, Công Triệu,

Đệm ghép với tên Thảo

Có tổng số 170 đệm ghép với tên Thảo trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thảo. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Sơn Thảo, Danh Thảo, Mạnh Thảo, Thế Thảo, Đăng Thảo, Huỳnh Thảo, Thành Thảo, Trọng Thảo, Duy Thảo,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Công Thảo

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Công Thảo được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Công Thảo. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Công Thảo

Giới tính

Tên Công Thảo thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Công Thảo. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Công kết hợp với tên Thảo có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Công và giới tính của người có tên Thảo. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Công Thảo đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công Thảo trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Công Thảo trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Công Thảo trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Công Thảo trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Công Thảo bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Công Thảo có tổng cộng 42 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Công Thảo trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Công là mệnh Mộc và Tên Thảo là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Công Thảo cần xác định rõ ràng đệm Công và tên Thảo được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Công Thảo trong Hán Việt và Phong thủy qua 42 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Công Thảo trong thần số học

Bảng quy đổi tên Công Thảo sang thần số học
CÔNG THO
616
35728

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Công Thảo

Tên tiếng Anh cho tên Công Thảo
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Timothy 功讨
  • 功 - công đức, công lao; công nghiệp; công thần;
  • 讨 - thảo (lên án), thảo phạt (dẹp giặc)
Brendan 䲲讨
  • 䲲 - chim công, lông công
  • 讨 - thảo (lên án), thảo phạt (dẹp giặc)
Drew 攻讨
  • 攻 - công kích; công phá; công tố
  • 讨 - thảo (lên án), thảo phạt (dẹp giặc)
Geoffrey 蚣讨
  • 蚣 - ngô công (con rết)
  • 讨 - thảo (lên án), thảo phạt (dẹp giặc)
Alvis 工讨
  • 工 - công cán, công việc; công nghiệp
  • 讨 - thảo (lên án), thảo phạt (dẹp giặc)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Công Thảo đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Công Thảo

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Công Thảo

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Công Thảo / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu