Ý nghĩa tên Công Tịnh
Công Tịnh là một cái tên hay và ý nghĩa, tượng trưng cho sự trong sạch, thanh khiết và chân thành. Tên này thường được đặt cho những người có tính cách hiền lành, lương thiện, sống ngay thẳng và luôn cố gắng hoàn thiện bản thân. Họ là những người luôn biết đối nhân xử thế, được mọi người yêu quý và kính trọng. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Công tên Tịnh
Tên đệm Công
Ý chỉ công bằng và chính trực, không nghiêng về bên nào đề cập đến những người ngay thẳng, công bình mà vô tư, tốt xấu không bao che, cho nên lớn nhỏ không gì mà không chuyên chở.
Tên chính Tịnh
Theo nghĩa tiếng Hán, "Tịnh" có nghĩa là sạch sẽ, thanh khiết. Bên cạnh đó còn có nghĩa là lộng lẫy, xinh đẹp, yên tĩnh. Theo nghĩa đó, tên "Tịnh" được đặt nhằm mong muốn có có dung mạo thanh tao, quý phái, có cuộc sống an nhàn, thanh cao.
Các tên liên quan với Công Tịnh
Tên ghép với đệm Công
Có tổng số 562 tên ghép với đệm Công trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Công. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Công Ân, Công Đạm, Công Đáng, Công Đính, Công Tạng, Công Lượng, Công Thuần, Công Triệu, Công Quyến,
Đệm ghép với tên Tịnh
Có tổng số 69 đệm ghép với tên Tịnh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tịnh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Anh Tịnh, Quang Tịnh, Yên Tịnh, Tấn Tịnh, Ngọc Tịnh, Hữu Tịnh, Xuân Tịnh, Quốc Tịnh, Thanh Tịnh,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Công Tịnh
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Công Tịnh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Công Tịnh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Công Tịnh
Giới tính
Tên Công Tịnh thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Công Tịnh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Công kết hợp với tên Tịnh có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Công và giới tính của người có tên Tịnh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Công Tịnh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công Tịnh trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Công Tịnh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
C
-
-
ô
-
-
n
-
-
g
-
-
T
-
-
ị
-
-
n
-
-
h
-
Tên Công Tịnh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Công Tịnh trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Công Tịnh bao gồm:
- Đệm Công có 7 cách viết.
- Tên Tịnh có 9 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Công Tịnh có tổng cộng 63 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Công Tịnh trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Công là mệnh Mộc và Tên Tịnh là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Công Tịnh cần xác định rõ ràng đệm Công và tên Tịnh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Công Tịnh trong Hán Việt và Phong thủy qua 63 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Công Tịnh trong thần số học
C | Ô | N | G | T | Ị | N | H | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
6 | 9 | |||||||
3 | 5 | 7 | 2 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 3
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Công Tịnh
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Timothy | 功靚 |
|
Chad | 工并 |
|
Brendan | 䲲並 |
|
Drew | 攻并 |
|
Geoffrey | 蚣并 |
|
Rhys | 蚣靖 |
|
Brooks | 工凈 |
|
Ryker | 蚣靚 |
|
Kian | 蚣浄 |
|
Archer | 工並 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Công Tịnh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả