Từ điển tên

Tên Công TịnhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Công Tịnh

Công Tịnh là một cái tên hay và ý nghĩa, tượng trưng cho sự trong sạch, thanh khiết và chân thành. Tên này thường được đặt cho những người có tính cách hiền lành, lương thiện, sống ngay thẳng và luôn cố gắng hoàn thiện bản thân. Họ là những người luôn biết đối nhân xử thế, được mọi người yêu quý và kính trọng. Sửa bởi Từ điển tên

12 lượt xem

Ý nghĩa đệm Công tên Tịnh

Tên đệm Công

Ý chỉ công bằng và chính trực, không nghiêng về bên nào đề cập đến những người ngay thẳng, công bình mà vô tư, tốt xấu không bao che, cho nên lớn nhỏ không gì mà không chuyên chở.

Tên chính Tịnh

Theo nghĩa tiếng Hán, "Tịnh" có nghĩa là sạch sẽ, thanh khiết. Bên cạnh đó còn có nghĩa là lộng lẫy, xinh đẹp, yên tĩnh. Theo nghĩa đó, tên "Tịnh" được đặt nhằm mong muốn có có dung mạo thanh tao, quý phái, có cuộc sống an nhàn, thanh cao.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Công Tịnh

Tên ghép với đệm Công

Có tổng số 562 tên ghép với đệm Công trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Công. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Công Ân, Công Đạm, Công Đáng, Công Đính, Công Tạng, Công Lượng, Công Thuần, Công Triệu, Công Quyến,

Đệm ghép với tên Tịnh

Có tổng số 69 đệm ghép với tên Tịnh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tịnh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Anh Tịnh, Quang Tịnh, Yên Tịnh, Tấn Tịnh, Ngọc Tịnh, Hữu Tịnh, Xuân Tịnh, Quốc Tịnh, Thanh Tịnh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Công Tịnh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Công Tịnh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Công Tịnh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Công Tịnh

Giới tính

Tên Công Tịnh thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Công Tịnh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Công kết hợp với tên Tịnh có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Công và giới tính của người có tên Tịnh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Công Tịnh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công Tịnh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Công Tịnh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Công Tịnh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Công Tịnh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Công Tịnh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Công Tịnh có tổng cộng 63 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Công Tịnh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Công là mệnh Mộc và Tên Tịnh là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Công Tịnh cần xác định rõ ràng đệm Công và tên Tịnh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Công Tịnh trong Hán Việt và Phong thủy qua 63 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Công Tịnh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Công Tịnh sang thần số học
CÔNG TNH
69
357258

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Công Tịnh

Tên tiếng Anh cho tên Công Tịnh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Timothy 功靚
  • 功 - công đức, công lao; công nghiệp; công thần;
  • 靚 - tịnh (son phấn trang sức)
Chad 工并
  • 工 - công cán, công việc; công nghiệp
  • 并 - tính toán
Brendan 䲲並
  • 䲲 - chim công, lông công
  • 並 - tịnh (cùng nhau, và, cùng với); tịnh tiến
Drew 攻并
  • 攻 - công kích; công phá; công tố
  • 并 - tính toán
Geoffrey 蚣并
  • 蚣 - ngô công (con rết)
  • 并 - tính toán
Rhys 蚣靖
  • 蚣 - ngô công (con rết)
  • 靖 - tịnh (bình an)
Brooks 工凈
  • 工 - công cán, công việc; công nghiệp
  • 凈 - tĩnh (sạch; tận cùng; mức)
Ryker 蚣靚
  • 蚣 - ngô công (con rết)
  • 靚 - tịnh (son phấn trang sức)
Kian 蚣浄
  • 蚣 - ngô công (con rết)
  • 浄 - tĩnh (sạch; tận cùng; mức)
Archer 工並
  • 工 - công cán, công việc; công nghiệp
  • 並 - tịnh (cùng nhau, và, cùng với); tịnh tiến

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Công Tịnh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Công Tịnh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Công Tịnh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Công Tịnh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu