Từ điển tên

Tên Cúc MaiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Cúc Mai

Cúc Mai là cái tên mang vẻ đẹp nhẹ nhàng, thanh thoát như loài hoa cúc. Tên Cúc Mai tượng trưng cho sự thuần khiết, trong sáng và sự kiên cường, bất khuất. Những người tên Cúc Mai thường sở hữu tâm hồn tinh tế, giàu tình cảm và có nghị lực phi thường. Họ là những người luôn cố gắng vươn lên trong cuộc sống, vượt qua mọi khó khăn thử thách để đạt được ước mơ của mình. Sửa bởi Từ điển tên

9 lượt xem

Ý nghĩa đệm Cúc tên Mai

Tên đệm Cúc

"Cúc" theo nghĩa Hán - Việt là một loài thường nở rộ vào mùa thu, loài hoa nhìn có vẻ bình thường, tuy hơi mỏng manh nhưng sâu sắc và tinh tế. Vì vậy, đặt đệm này cho con, bố mẹ hi vọng rằng con mình sẽ luôn dịu dàng, uyển chuyển, là người biết để ý, an ủi và lo lắng cho người khác. Bên cạnh, "Cúc" là biểu trưng cho sự hoan hỉ, niềm vui.

Tên chính Mai

Tên "Mai" gợi nhắc đến hình ảnh hoa mai xinh đẹp, thanh tao, thường nở vào mùa xuân. Hoa mai tượng trưng cho sự may mắn, tài lộc và niềm vui trong cuộc sống. Tên "Mai" còn mang ý nghĩa về một ngày mai tươi sáng, tràn đầy hy vọng và niềm tin vào tương lai tốt đẹp. Tên "Mai" là một cái tên đẹp, mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp và phù hợp với văn hóa Việt Nam. Cha mẹ có thể lựa chọn tên "Mai" để đặt cho con gái mình với mong muốn con có cuộc sống hạnh phúc, an yên và thành đạt trong tương lai.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Cúc Mai

Tên ghép với đệm Cúc

Có tổng số 31 tên ghép với đệm Cúc trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Cúc. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Cúc Dung, Cúc Nhược, Cúc Tiên, Cúc Thủy, Cúc Duyên, Cúc Vân, Cúc Hương, Cúc Hoa, Cúc Phương,

Đệm ghép với tên Mai

Có tổng số 127 đệm ghép với tên Mai trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Mai. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Châu Mai, Song Mai, Bông Mai, Yên Mai, Nam Mai, Nhã Mai, Linh Mai, Hiểu Mai, Anh Mai,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Cúc Mai

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Cúc Mai được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Cúc Mai. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Cúc Mai

Giới tính

Tên Cúc Mai thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Cúc Mai. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Cúc kết hợp với tên Mai có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Cúc và giới tính của người có tên Mai. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Cúc Mai đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Cúc Mai trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Cúc Mai trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Cúc Mai trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Cúc Mai trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Cúc Mai bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Cúc Mai có tổng cộng 95 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Cúc Mai trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Cúc là mệnh Mộc và Tên Mai là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Cúc Mai cần xác định rõ ràng đệm Cúc và tên Mai được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Cúc Mai trong Hán Việt và Phong thủy qua 95 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Cúc Mai trong thần số học

Bảng quy đổi tên Cúc Mai sang thần số học
CÚC MAI
319
334

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Cúc Mai

Tên tiếng Anh cho tên Cúc Mai
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Destiny 菊梅
  • 菊 - hoa cúc; cúc áo
  • 梅 - mái chèo
Yvette 鞫𪰹
  • 鞫 - cúc tấn (tra tấn phạm nhân)
  • 𪰹 - mai sau
Susanne 鞫玫
  • 鞫 - cúc tấn (tra tấn phạm nhân)
  • 玫 - mai khôi (hoa hồng)
Jerri 菊煤
  • 菊 - hoa cúc; cúc áo
  • 煤 - mai khí (than đá)
Margery 粷𣈕
  • 粷 - bánh cúc (một loại bánh nếp nhân đậu)
  • 𣈕 - mai sau
Diann 菊霉
  • 菊 - hoa cúc; cúc áo
  • 霉 - phát mai (mốc);hoàng mai quý (mưa xuân)
Judi 菊埋
  • 菊 - hoa cúc; cúc áo
  • 埋 - mài sắc
Doretha 菊𠶣
  • 菊 - hoa cúc; cúc áo
  • 𠶣 - miếng mồi
Jacquline 菊槑
  • 菊 - hoa cúc; cúc áo
  • 槑 - cây mai
Vickey 鞫黴
  • 鞫 - cúc tấn (tra tấn phạm nhân)
  • 黴 - mị (mốc meo)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Cúc Mai đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Cúc Mai

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Cúc Mai

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Cúc Mai / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu