Từ điển tên

Tên Cúc TiênÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Cúc Tiên

Cúc: Loài hoa tượng trưng cho sự cao quý, thanh tao và trường tồn. Tiên: Người trời, đại diện cho sự may mắn, hạnh phúc và bình an. Khi ghép lại, tên Cúc Tiên mang ý nghĩa chỉ người con gái xinh đẹp, duyên dáng, có khí chất thanh tao và cuộc sống luôn gặp nhiều may mắn, hạnh phúc. Sửa bởi Từ điển tên

31 lượt xem

Ý nghĩa đệm Cúc tên Tiên

Tên đệm Cúc

"Cúc" theo nghĩa Hán - Việt là một loài thường nở rộ vào mùa thu, loài hoa nhìn có vẻ bình thường, tuy hơi mỏng manh nhưng sâu sắc và tinh tế. Vì vậy, đặt đệm này cho con, bố mẹ hi vọng rằng con mình sẽ luôn dịu dàng, uyển chuyển, là người biết để ý, an ủi và lo lắng cho người khác. Bên cạnh, "Cúc" là biểu trưng cho sự hoan hỉ, niềm vui.

Tên chính Tiên

tên Tiên có nghĩa là "thoát tục", "tiên giới". Đây là những khái niệm thường được dùng để chỉ thế giới của các vị thần, tiên, là nơi có cuộc sống an nhàn, hạnh phúc, thoát khỏi những phiền não của trần tục. Tên "Tiên" cũng có thể mang ý nghĩa là "hiền dịu, xinh đẹp". Trong văn hóa dân gian Việt Nam, tiên nữ thường được miêu tả là những người có vẻ đẹp tuyệt trần, tâm hồn thanh cao, lương thiện.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Cúc Tiên

Tên ghép với đệm Cúc

Có tổng số 31 tên ghép với đệm Cúc trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Cúc. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Cúc Dung, Cúc Nhược, Cúc Thủy, Cúc Duyên, Cúc Nhi, Cúc Mai, Cúc Vân, Cúc Hương, Cúc Hoa,

Đệm ghép với tên Tiên

Có tổng số 137 đệm ghép với tên Tiên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tiên. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Nhược Tiên, Mây Tiên, Dáng Tiên, Châu Tiên, Nguyệt Tiên, Lê Tiên, Giang Tiên, Hương Tiên, Bình Tiên,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Cúc Tiên

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Cúc Tiên được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Cúc Tiên. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Cúc Tiên

Giới tính

Tên Cúc Tiên thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Cúc Tiên. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Cúc kết hợp với tên Tiên có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Cúc và giới tính của người có tên Tiên. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Cúc Tiên đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Cúc Tiên trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Cúc Tiên trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Cúc Tiên trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Cúc Tiên trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Cúc Tiên bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Cúc Tiên có tổng cộng 105 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Cúc Tiên trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Cúc là mệnh Mộc và Tên Tiên là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Cúc Tiên cần xác định rõ ràng đệm Cúc và tên Tiên được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Cúc Tiên trong Hán Việt và Phong thủy qua 105 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Cúc Tiên trong thần số học

Bảng quy đổi tên Cúc Tiên sang thần số học
CÚC TIÊN
395
3325

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Cúc Tiên

Tên tiếng Anh cho tên Cúc Tiên
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Hannah 菊先
  • 菊 - hoa cúc; cúc áo
  • 先 - trước tiên
Jemma 菊浅
  • 菊 - hoa cúc; cúc áo
  • 浅 - tiên (nước chảy róc rách)
Margery 粷浅
  • 粷 - bánh cúc (một loại bánh nếp nhân đậu)
  • 浅 - tiên (nước chảy róc rách)
Margene 掬浅
  • 掬 - dĩ thủ cúc thuỷ (lấy tay vục nước)
  • 浅 - tiên (nước chảy róc rách)
Ruther 鞫浅
  • 鞫 - cúc tấn (tra tấn phạm nhân)
  • 浅 - tiên (nước chảy róc rách)
Ovella 鞠浅
  • 鞠 - cúc cung; cung cúc; cúc dục
  • 浅 - tiên (nước chảy róc rách)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Cúc Tiên đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Cúc Tiên

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Cúc Tiên

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Cúc Tiên / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu