Từ điển tên

Tên Cung TrâmÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Cung Trâm

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Cung Trâm.

4 lượt xem

Ý nghĩa đệm Cung tên Trâm

Tên đệm Cung

"Cung" theo phiên âm Hán - Việt có nghĩa là kính trọng, tôn kính thường dùng để tỏ ý xưng tụng tôn trọng. Vì vậy đặt đệm này cho con hàm ý rằng con sẽ là người nghiêm trang, kính cẩn, giao thiệp với người khác trung thực, rõ ràng.

Tên chính Trâm

Trong tiếng Hán, "trâm" có nghĩa là "cái cài đầu". Chiếc trâm cài thường được làm bằng vàng, bạc, ngọc trai hoặc đá quý, là món trang sức quý giá, thể hiện vẻ đẹp và sự sang trọng của người phụ nữ. Tên Trâm thường được dùng để đặt cho con gái, với mong muốn con gái sẽ xinh đẹp, quý phái, có cuộc sống hạnh phúc, sung túc.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Cung Trâm

Tên ghép với đệm Cung

Có tổng số 13 tên ghép với đệm Cung trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Cung. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Cung Lịch, Cung Luyn, Cung Thiên, Cung Đài, Cung Tiến, Cung Đạt, Cung Kỳ, Cung Nghi, Cung Minh,

Đệm ghép với tên Trâm

Có tổng số 114 đệm ghép với tên Trâm trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trâm. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Tùng Trâm, Lương Trâm, Thương Trâm, Thuyên Trâm, Đoàn Trâm, Đăng Trâm, Cẩm Trâm, Hạp Trâm, Cát Trâm,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Cung Trâm

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Cung Trâm được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Cung Trâm. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Cung Trâm

Giới tính

Tên Cung Trâm thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Cung Trâm. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Cung kết hợp với tên Trâm có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Cung và giới tính của người có tên Trâm. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Cung Trâm đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Cung Trâm trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Cung Trâm trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Cung Trâm trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Cung Trâm trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Cung Trâm bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Cung Trâm có tổng cộng 84 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Cung Trâm trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Cung là mệnh Mộc và Tên Trâm là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Cung Trâm cần xác định rõ ràng đệm Cung và tên Trâm được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Cung Trâm trong Hán Việt và Phong thủy qua 84 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Cung Trâm trong thần số học

Bảng quy đổi tên Cung Trâm sang thần số học
CUNG TRÂM
31
357294

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Cung Trâm

Tên tiếng Anh cho tên Cung Trâm
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Keira 空𣠱
  • 空 - tít cung thang (sướng mê mệt)
  • 𣠱 - cây trâm
River 恭𣠱
  • 恭 - cung chúc, cung kính
  • 𣠱 - cây trâm
Brooklynn 工𣠱
  • 工 - công cán, công việc; công nghiệp
  • 𣠱 - cây trâm
Alanna 宫𣠱
  • 宫 - cung điện, cung đình, chính cung, đông cung; cung hình; tử cung; ngũ cung
  • 𣠱 - cây trâm
Brittani 跫𣠱
  • 跫 - cung (tiếng chân giẫm đất)
  • 𣠱 - cây trâm
Ashly 筇𣠱
  • 筇 - cung (tre vót làm gậy)
  • 𣠱 - cây trâm
Anisha 宮𣠱
  • 宮 - cung điện, cung đình, chính cung, đông cung; cung hình; tử cung; ngũ cung
  • 𣠱 - cây trâm
Magen 邛𣠱
  • 邛 - cung (tên núi ở Tứ Xuyên)
  • 𣠱 - cây trâm
Echo 躬𣠱
  • 躬 - cúc cung, cung cúc
  • 𣠱 - cây trâm
Meranda 弓𣠱
  • 弓 - cung tên; cung huyền (dây đàn)
  • 𣠱 - cây trâm

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Cung Trâm đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Cung Trâm

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Cung Trâm

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Cung Trâm / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu