Từ điển tên

Tên Dạ CầmÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Dạ Cầm

Dạ Cầm là một cái tên xuất xứ từ Việt Nam, mang ý nghĩa sâu sắc: Dạ: Đêm, bóng đêm, ám chỉ sự tĩnh lặng, sâu lắng và bí ẩn. Cầm: Nhạc cụ có dây, biểu tượng cho sự nhẹ nhàng, thanh thoát, du dương và tình cảm dạt dào. Kết hợp lại, tên Dạ Cầm gợi lên hình ảnh một người sở hữu tâm hồn tinh tế, nội tâm sâu sắc, thích sống trong thế giới nội tâm phong phú của riêng mình, đồng thời cũng có khả năng biểu đạt cảm xúc một cách nhẹ nhàng và sâu lắng. Sửa bởi Từ điển tên

17 lượt xem

Ý nghĩa đệm Dạ tên Cầm

Tên đệm Dạ

Đệm Dạ mang ý nghĩa sâu sắc, tượng trưng cho sự dịu dàng, thùy mị và trong sáng. Những người sở hữu cái đệm này thường có tính cách nhẹ nhàng, khiêm nhường và hay giúp đỡ người khác. Họ có nội tâm phong phú, giàu cảm xúc và luôn hướng đến những điều tốt đẹp trong cuộc sống. Ngoài ra, đệm Dạ còn thể hiện sự trong sáng, thanh khiết như ánh trăng đêm. Người mang đệm Dạ thường có ngoại hình xinh đẹp, ưa nhìn và toát lên vẻ thanh thoát, dịu hiền. Họ luôn biết cách cư xử đúng mực, được mọi người xung quanh yêu mến và kính trọng. Tuy nhiên, những người đệm Dạ cũng có một số hạn chế như dễ bị tổn thương, thiếu tự tin và đôi khi hơi nhút nhát. Họ cần sự hỗ trợ và động viên từ gia đình, bạn bè để có thể phát huy hết những ưu điểm và khắc phục những khuyết điểm của mình.

Tên chính Cầm

"Cầm" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là đàn. Thể hiện nếp sống thanh tao, an nhàn, tự tại của người xưa.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Dạ Cầm

Tên ghép với đệm Dạ

Có tổng số 42 tên ghép với đệm Dạ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Dạ. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Dạ Len, Dạ Vy, Dạ Thư, Dạ Thơ, Dạ Thu, Dạ Linh, Dạ Minh, Dạ Khúc, Dạ Chi,

Đệm ghép với tên Cầm

Có tổng số 43 đệm ghép với tên Cầm trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Cầm. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Huỳnh Cầm, Anh Cầm, Vận Cầm, Hồng Cầm, Ái Cầm, Quỳnh Cầm, Diệu Cầm, Mỹ Cầm, Yến Cầm,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Dạ Cầm

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Dạ Cầm được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Dạ Cầm. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Dạ Cầm

Giới tính

Tên Dạ Cầm thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Dạ Cầm. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Dạ kết hợp với tên Cầm có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Dạ và giới tính của người có tên Cầm. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Dạ Cầm đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Dạ Cầm trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Dạ Cầm trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Dạ Cầm trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Dạ Cầm trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Dạ Cầm bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Dạ Cầm có tổng cộng 80 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Dạ Cầm trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Dạ là mệnh Thổ và Tên Cầm là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Dạ Cầm cần xác định rõ ràng đệm Dạ và tên Cầm được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Dạ Cầm trong Hán Việt và Phong thủy qua 80 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Dạ Cầm trong thần số học

Bảng quy đổi tên Dạ Cầm sang thần số học
D CM
11
434

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Dạ Cầm

Tên tiếng Anh cho tên Dạ Cầm
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Christy 胣琴
  • 胣 - dạ con, dạ dày; gam dạ, vững dạ
  • 琴 - cầm kì thi hoạ, trung đề cầm (đàn viola)
Ruthie 亱琴
  • 亱 - dạ bán (nửa đêm); dạ minh châu; dạ xoa
  • 琴 - cầm kì thi hoạ, trung đề cầm (đàn viola)
Luciana 胣檎
  • 胣 - dạ con, dạ dày; gam dạ, vững dạ
  • 檎 - lâm cầm (táo hoa đẹp)
Vida 肔芩
  • 肔 - dạ con, dạ dày; gam dạ, vững dạ
  • 芩 - hoàng cầm (một loại dược thảo)
Kenyatta 胣擒
  • 胣 - dạ con, dạ dày; gam dạ, vững dạ
  • 擒 - cầm tù, giam cầm
Zora 𦁹芩
  • 𦁹 - quần dạ, mũ dạ
  • 芩 - hoàng cầm (một loại dược thảo)
Pearline 㖡琴
  • 㖡 - gọi dạ bảo vâng
  • 琴 - cầm kì thi hoạ, trung đề cầm (đàn viola)
Shalonda 胣噙
  • 胣 - dạ con, dạ dày; gam dạ, vững dạ
  • 噙 - cầm trước nhãn lệ (nén không cho nước mắt chảy ra)
Shantell 胣芩
  • 胣 - dạ con, dạ dày; gam dạ, vững dạ
  • 芩 - hoàng cầm (một loại dược thảo)
Toya 胣扲
  • 胣 - dạ con, dạ dày; gam dạ, vững dạ
  • 扲 - cầm tay

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Dạ Cầm đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Dạ Cầm

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Dạ Cầm

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Dạ Cầm / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu