Từ điển tên

Tên Dạ ThưÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Dạ Thư

Dạ Thư là một cái tên mang nhiều ý nghĩa sâu sắc và đẹp đẽ. Tên được ghép từ hai chữ "Dạ" và "Thư". "Dạ" có nghĩa là đêm tối, sâu thẳm, bí ẩn và cũng là biểu tượng của sự an toàn, bình yên. "Thư" có nghĩa là sách, thư từ, văn chương, đồng nghĩa với sự hiểu biết, trí tuệ, thông thái và sự tao nhã, thanh lịch. Do đó, tên Dạ Thư mang ý nghĩa của một người thông minh, hiểu biết, sâu sắc, điềm đạm, an tĩnh và tao nhã. Họ là những người có tâm hồn sâu lắng, thích tìm hiểu và khám phá những điều mới mẻ. Họ cũng là những người biết cân bằng giữa cuộc sống vật chất và tinh thần, luôn sống một cách bình an, thanh thản và tao nhã. Sửa bởi Từ điển tên

15 lượt xem

Ý nghĩa đệm Dạ tên Thư

Tên đệm Dạ

Đệm Dạ mang ý nghĩa sâu sắc, tượng trưng cho sự dịu dàng, thùy mị và trong sáng. Những người sở hữu cái đệm này thường có tính cách nhẹ nhàng, khiêm nhường và hay giúp đỡ người khác. Họ có nội tâm phong phú, giàu cảm xúc và luôn hướng đến những điều tốt đẹp trong cuộc sống. Ngoài ra, đệm Dạ còn thể hiện sự trong sáng, thanh khiết như ánh trăng đêm. Người mang đệm Dạ thường có ngoại hình xinh đẹp, ưa nhìn và toát lên vẻ thanh thoát, dịu hiền. Họ luôn biết cách cư xử đúng mực, được mọi người xung quanh yêu mến và kính trọng. Tuy nhiên, những người đệm Dạ cũng có một số hạn chế như dễ bị tổn thương, thiếu tự tin và đôi khi hơi nhút nhát. Họ cần sự hỗ trợ và động viên từ gia đình, bạn bè để có thể phát huy hết những ưu điểm và khắc phục những khuyết điểm của mình.

Tên chính Thư

Thư có nghĩa là thư thả, thoải mái, bình yên. Tên Thư là người con gái dễ thương, xinh đẹp, đoan trang, có tâm hồn trong sáng, rất bao dung và nhân hậu.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Dạ Thư

Tên ghép với đệm Dạ

Có tổng số 42 tên ghép với đệm Dạ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Dạ. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Dạ Thơ, Dạ Thu, Dạ Sương, Dạ Hằng, Dạ My, Dạ Vy, Dạ Len, Dạ Cầm, Dạ Linh,

Đệm ghép với tên Thư

Có tổng số 140 đệm ghép với tên Thư trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thư. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thảo Thư, Khoa Thư, Di Thư, Dự Thư, Phúc Thư, Cảnh Thư, Thùy Thư, Đông Thư, Chúc Thư,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Dạ Thư

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Dạ Thư được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Dạ Thư. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Dạ Thư

Giới tính

Tên Dạ Thư thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Dạ Thư. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Dạ kết hợp với tên Thư có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Dạ và giới tính của người có tên Thư. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Dạ Thư đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Dạ Thư trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Dạ Thư trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Dạ Thư trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Dạ Thư trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Dạ Thư bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Dạ Thư có tổng cộng 240 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Dạ Thư trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Dạ là mệnh Thổ và Tên Thư là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Dạ Thư cần xác định rõ ràng đệm Dạ và tên Thư được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Dạ Thư trong Hán Việt và Phong thủy qua 240 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Dạ Thư trong thần số học

Bảng quy đổi tên Dạ Thư sang thần số học
D THƯ
13
428

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Dạ Thư

Tên tiếng Anh cho tên Dạ Thư
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Bailey 夜雎
  • 夜 - dạ bán (nửa đêm); dạ minh châu; dạ xoa
  • 雎 - thư (tên loài chim cổ)
Polly 胣舒
  • 胣 - dạ con, dạ dày; gam dạ, vững dạ
  • 舒 - thơ thẩn
Ruthie 亱𪭣
  • 亱 - dạ bán (nửa đêm); dạ minh châu; dạ xoa
  • 𪭣 - thư thả
Kaleigh 胣蛆
  • 胣 - dạ con, dạ dày; gam dạ, vững dạ
  • 蛆 - thư (con giòi)
Kierra 胣攄
  • 胣 - dạ con, dạ dày; gam dạ, vững dạ
  • 攄 - so le, so sánh
Breana 胣齟
  • 胣 - dạ con, dạ dày; gam dạ, vững dạ
  • 齟 - thư (răng trên dưới ko ngậm; bất đồng)
Kelsi 胣雌
  • 胣 - dạ con, dạ dày; gam dạ, vững dạ
  • 雌 - thư (con mái)
Asha 胣雎
  • 胣 - dạ con, dạ dày; gam dạ, vững dạ
  • 雎 - thư (tên loài chim cổ)
Vida 肔𪭣
  • 肔 - dạ con, dạ dày; gam dạ, vững dạ
  • 𪭣 - thư thả
Chyna 胣龃
  • 胣 - dạ con, dạ dày; gam dạ, vững dạ
  • 龃 - thư (răng trên dưới ko ngậm; bất đồng)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Dạ Thư đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Dạ Thư

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Dạ Thư

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Dạ Thư / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu