Từ điển tên

Tên Dạ LêÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Dạ Lê

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Dạ Lê.

11 lượt xem

Ý nghĩa đệm Dạ tên Lê

Tên đệm Dạ

Chưa được giải nghĩa

Tên chính

Lê theo gốc Hán có nghĩa là đông đảo, nhiều người. Chỉ sự sum họp, đầy đủ. Với tên này cha mẹ mong con sống vui tươi, hạnh phúc, luôn quây quần, ấm áp không bị cô đơn, lẻ loi.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Dạ Lê

Tên ghép với đệm Dạ

Có tổng số 42 tên ghép với đệm Dạ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Dạ. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Dạ An, Dạ Chi, Dạ Nguyệt, Dạ Uyển, Dạ Uyên, Dạ Hương, Dạ Quỳnh, Dạ Thảo,

Đệm ghép với tên Lê

Có tổng số 78 đệm ghép với tên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lê. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Xuân Lê, Thảo Lê, Hiền Lê, Kiều Lê, Ba Lê, Thư Lê, Yến Lê, Diệu Lê, Trúc Lê,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Dạ Lê

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Dạ Lê được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Dạ Lê. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Dạ Lê

Giới tính

Tên Dạ Lê thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Dạ Lê. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Dạ kết hợp với tên Lê có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Dạ và giới tính của người có tên Lê. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Dạ Lê đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Dạ Lê trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Dạ Lê trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Dạ Lê trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Dạ Lê trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Dạ Lê bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Dạ Lê có tổng cộng 110 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Dạ Lê trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Dạ là mệnh Thổ và Tên Lê là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Dạ Lê cần xác định rõ ràng đệm Dạ và tên Lê được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Dạ Lê trong Hán Việt và Phong thủy qua 110 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Dạ Lê trong thần số học

Bảng quy đổi tên Dạ Lê sang thần số học
D LÊ
15
43

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Dạ Lê

Tên tiếng Anh cho tên Dạ Lê
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Samantha 胣黎
  • 胣 - dạ con, dạ dày; gam dạ, vững dạ
  • 黎 - lê (họ Lê): Lê Lợi, Lê Lai
Maryann 胣梨
  • 胣 - dạ con, dạ dày; gam dạ, vững dạ
  • 梨 - quả lê
Paulette 胣蔾
  • 胣 - dạ con, dạ dày; gam dạ, vững dạ
  • 蔾 - lê (mấy loại cỏ hoang): hoắc lê
Emilie 胣犂
  • 胣 - dạ con, dạ dày; gam dạ, vững dạ
  • 犂 - lê (cái cày): lê hoa (lưỡi cày)
Ruthie 亱𠠍
  • 亱 - dạ bán (nửa đêm); dạ minh châu; dạ xoa
  • 𠠍 - kéo lê
Sharron 胣藜
  • 胣 - dạ con, dạ dày; gam dạ, vững dạ
  • 藜 - lê (mấy loại cỏ hoang): hoắc lê
Portia 胣犁
  • 胣 - dạ con, dạ dày; gam dạ, vững dạ
  • 犁 - lê (cái cày): lê hoa (lưỡi cày)
Vida 肔𠠍
  • 肔 - dạ con, dạ dày; gam dạ, vững dạ
  • 𠠍 - kéo lê
Patrica 胣棃
  • 胣 - dạ con, dạ dày; gam dạ, vững dạ
  • 棃 - quả lê
Zora 𦁹𠠍
  • 𦁹 - quần dạ, mũ dạ
  • 𠠍 - kéo lê

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Dạ Lê đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Dạ Lê

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Dạ Lê

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Dạ Lê / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu