Ý nghĩa tên Dạ Lê
Tên Dạ Lê mang một ý nghĩa sâu sắc và đẹp đẽ, thể hiện những đặc điểm tính cách nổi bật của những người sở hữu cái tên này."Dạ" trong tiếng Hán có nghĩa là màn đêm, gợi lên sự bí ẩn, quyến rũ và sâu sắc. "Lê" là một loại quả ngọt và thơm, tượng trưng cho sự tươi mát, sung túc và may mắn. Khi kết hợp lại, tên Dạ Lê mang ý nghĩa về một người sở hữu vẻ đẹp vừa bí ẩn vừa dịu dàng, có tâm hồn sâu sắc và luôn luôn toát lên một sức hấp dẫn đặc biệt. Ngoài ra, tên Dạ Lê còn hàm ý về một cuộc sống viên mãn, đủ đầy và ngập tràn hạnh phúc. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Dạ tên Lê
Tên đệm Dạ
Đệm Dạ mang ý nghĩa sâu sắc, tượng trưng cho sự dịu dàng, thùy mị và trong sáng. Những người sở hữu cái đệm này thường có tính cách nhẹ nhàng, khiêm nhường và hay giúp đỡ người khác. Họ có nội tâm phong phú, giàu cảm xúc và luôn hướng đến những điều tốt đẹp trong cuộc sống. Ngoài ra, đệm Dạ còn thể hiện sự trong sáng, thanh khiết như ánh trăng đêm. Người mang đệm Dạ thường có ngoại hình xinh đẹp, ưa nhìn và toát lên vẻ thanh thoát, dịu hiền. Họ luôn biết cách cư xử đúng mực, được mọi người xung quanh yêu mến và kính trọng. Tuy nhiên, những người đệm Dạ cũng có một số hạn chế như dễ bị tổn thương, thiếu tự tin và đôi khi hơi nhút nhát. Họ cần sự hỗ trợ và động viên từ gia đình, bạn bè để có thể phát huy hết những ưu điểm và khắc phục những khuyết điểm của mình.
Tên chính Lê
Lê theo gốc Hán có nghĩa là đông đảo, nhiều người. Chỉ sự sum họp, đầy đủ. Với tên này cha mẹ mong con sống vui tươi, hạnh phúc, luôn quây quần, ấm áp không bị cô đơn, lẻ loi.
Các tên liên quan với Dạ Lê
Tên ghép với đệm Dạ
Có tổng số 42 tên ghép với đệm Dạ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Dạ. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Dạ An, Dạ Chi, Dạ Nguyệt, Dạ Uyển, Dạ Uyên, Dạ Hương, Dạ Quỳnh, Dạ Thảo,
Đệm ghép với tên Lê
Có tổng số 78 đệm ghép với tên Lê trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lê. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Xuân Lê, Thảo Lê, Hiền Lê, Kiều Lê, Ba Lê, Thư Lê, Yến Lê, Diệu Lê, Trúc Lê,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Dạ Lê
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Dạ Lê được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Dạ Lê. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Dạ Lê
Giới tính
Tên Dạ Lê thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Dạ Lê. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Dạ kết hợp với tên Lê có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Dạ và giới tính của người có tên Lê. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Dạ Lê đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Dạ Lê trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Dạ Lê trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
D
-
-
ạ
-
-
L
-
-
ê
-
Tên Dạ Lê trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Dạ Lê trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Dạ Lê bao gồm:
- Đệm Dạ có 10 cách viết.
- Tên Lê có 11 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Dạ Lê có tổng cộng 110 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Dạ Lê trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Dạ là mệnh Thổ và Tên Lê là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Dạ Lê cần xác định rõ ràng đệm Dạ và tên Lê được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Dạ Lê trong Hán Việt và Phong thủy qua 110 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Dạ Lê trong thần số học
D | Ạ | L | Ê | |
---|---|---|---|---|
1 | 5 | |||
4 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 4
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Dạ Lê
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Samantha | 胣黎 |
|
Maryann | 胣梨 |
|
Paulette | 胣蔾 |
|
Emilie | 胣犂 |
|
Ruthie | 亱𠠍 |
|
Sharron | 胣藜 |
|
Portia | 胣犁 |
|
Vida | 肔𠠍 |
|
Patrica | 胣棃 |
|
Zora | 𦁹𠠍 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Dạ Lê đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả