Từ điển tên

Tên Dạ LêÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Dạ Lê

Tên Dạ Lê mang một ý nghĩa sâu sắc và đẹp đẽ, thể hiện những đặc điểm tính cách nổi bật của những người sở hữu cái tên này."Dạ" trong tiếng Hán có nghĩa là màn đêm, gợi lên sự bí ẩn, quyến rũ và sâu sắc. "Lê" là một loại quả ngọt và thơm, tượng trưng cho sự tươi mát, sung túc và may mắn. Khi kết hợp lại, tên Dạ Lê mang ý nghĩa về một người sở hữu vẻ đẹp vừa bí ẩn vừa dịu dàng, có tâm hồn sâu sắc và luôn luôn toát lên một sức hấp dẫn đặc biệt. Ngoài ra, tên Dạ Lê còn hàm ý về một cuộc sống viên mãn, đủ đầy và ngập tràn hạnh phúc. Sửa bởi Từ điển tên

20 lượt xem

Ý nghĩa đệm Dạ tên Lê

Tên đệm Dạ

Đệm Dạ mang ý nghĩa sâu sắc, tượng trưng cho sự dịu dàng, thùy mị và trong sáng. Những người sở hữu cái đệm này thường có tính cách nhẹ nhàng, khiêm nhường và hay giúp đỡ người khác. Họ có nội tâm phong phú, giàu cảm xúc và luôn hướng đến những điều tốt đẹp trong cuộc sống. Ngoài ra, đệm Dạ còn thể hiện sự trong sáng, thanh khiết như ánh trăng đêm. Người mang đệm Dạ thường có ngoại hình xinh đẹp, ưa nhìn và toát lên vẻ thanh thoát, dịu hiền. Họ luôn biết cách cư xử đúng mực, được mọi người xung quanh yêu mến và kính trọng. Tuy nhiên, những người đệm Dạ cũng có một số hạn chế như dễ bị tổn thương, thiếu tự tin và đôi khi hơi nhút nhát. Họ cần sự hỗ trợ và động viên từ gia đình, bạn bè để có thể phát huy hết những ưu điểm và khắc phục những khuyết điểm của mình.

Tên chính

Lê theo gốc Hán có nghĩa là đông đảo, nhiều người. Chỉ sự sum họp, đầy đủ. Với tên này cha mẹ mong con sống vui tươi, hạnh phúc, luôn quây quần, ấm áp không bị cô đơn, lẻ loi.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Dạ Lê

Tên ghép với đệm Dạ

Có tổng số 42 tên ghép với đệm Dạ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Dạ. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Dạ An, Dạ Chi, Dạ Nguyệt, Dạ Uyển, Dạ Uyên, Dạ Hương, Dạ Quỳnh, Dạ Thảo,

Đệm ghép với tên Lê

Có tổng số 78 đệm ghép với tên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lê. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Xuân Lê, Thảo Lê, Hiền Lê, Kiều Lê, Ba Lê, Thư Lê, Yến Lê, Diệu Lê, Trúc Lê,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Dạ Lê

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Dạ Lê được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Dạ Lê. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Dạ Lê

Giới tính

Tên Dạ Lê thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Dạ Lê. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Dạ kết hợp với tên Lê có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Dạ và giới tính của người có tên Lê. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Dạ Lê đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Dạ Lê trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Dạ Lê trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Dạ Lê trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Dạ Lê trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Dạ Lê bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Dạ Lê có tổng cộng 110 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Dạ Lê trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Dạ là mệnh Thổ và Tên Lê là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Dạ Lê cần xác định rõ ràng đệm Dạ và tên Lê được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Dạ Lê trong Hán Việt và Phong thủy qua 110 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Dạ Lê trong thần số học

Bảng quy đổi tên Dạ Lê sang thần số học
D LÊ
15
43

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Dạ Lê

Tên tiếng Anh cho tên Dạ Lê
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Samantha 胣黎
  • 胣 - dạ con, dạ dày; gam dạ, vững dạ
  • 黎 - lê (họ Lê): Lê Lợi, Lê Lai
Maryann 胣梨
  • 胣 - dạ con, dạ dày; gam dạ, vững dạ
  • 梨 - quả lê
Paulette 胣蔾
  • 胣 - dạ con, dạ dày; gam dạ, vững dạ
  • 蔾 - lê (mấy loại cỏ hoang): hoắc lê
Emilie 胣犂
  • 胣 - dạ con, dạ dày; gam dạ, vững dạ
  • 犂 - lê (cái cày): lê hoa (lưỡi cày)
Ruthie 亱𠠍
  • 亱 - dạ bán (nửa đêm); dạ minh châu; dạ xoa
  • 𠠍 - kéo lê
Sharron 胣藜
  • 胣 - dạ con, dạ dày; gam dạ, vững dạ
  • 藜 - lê (mấy loại cỏ hoang): hoắc lê
Portia 胣犁
  • 胣 - dạ con, dạ dày; gam dạ, vững dạ
  • 犁 - lê (cái cày): lê hoa (lưỡi cày)
Vida 肔𠠍
  • 肔 - dạ con, dạ dày; gam dạ, vững dạ
  • 𠠍 - kéo lê
Patrica 胣棃
  • 胣 - dạ con, dạ dày; gam dạ, vững dạ
  • 棃 - quả lê
Zora 𦁹𠠍
  • 𦁹 - quần dạ, mũ dạ
  • 𠠍 - kéo lê

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Dạ Lê đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Dạ Lê

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Dạ Lê

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Dạ Lê / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu