Từ điển tên

Tên Đắc VinhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Đắc Vinh

"Đắc" có nghĩa là đạt được, có được, giành được. "Vinh" có nghĩa là vinh quang, danh dự, thành công. Tên "Đắc Vinh" được hiểu là một người có được vinh quang, danh dự, thành công. Người viết Từ điển tên

13 lượt xem

Ý nghĩa đệm Đắc tên Vinh

Tên đệm Đắc

Nghĩa Hán Việt là có được, hàm nghĩa sự thành công, kết quả tốt đẹp.

Tên chính Vinh

Tên Vinh mang nghĩa giàu sang, phú quý, sự nghiệp thành công vinh hiển, vẻ vang.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Đắc Vinh

Tên ghép với đệm Đắc

Có tổng số 223 tên ghép với đệm Đắc trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đắc. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Đắc Bình, Đắc Mỹ, Đắc Quang, Đắc Quý, Đắc Hiệp, Đắc Nhân, Đắc Quyền, Đắc Thịnh, Đắc Đạt,

Đệm ghép với tên Vinh

Có tổng số 177 đệm ghép với tên Vinh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Vinh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Kiến Vinh, Triệu Vinh, Việt Vinh, Kiều Vinh, Thọ Vinh, Kim Vinh, Mạnh Vinh, Khang Vinh, An Vinh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Đắc Vinh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Đắc Vinh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đắc Vinh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đắc Vinh

Giới tính

Tên Đắc Vinh thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đắc Vinh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Đắc kết hợp với tên Vinh có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đắc và giới tính của người có tên Vinh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đắc Vinh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Đắc Vinh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Đắc Vinh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Đắc Vinh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Đắc Vinh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Đắc Vinh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Đắc Vinh có tổng cộng 28 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Đắc Vinh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Đắc là mệnh Kim và Tên Vinh là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đắc Vinh cần xác định rõ ràng đệm Đắc và tên Vinh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đắc Vinh trong Hán Việt và Phong thủy qua 28 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Đắc Vinh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Đắc Vinh sang thần số học
ĐC VINH
19
43458

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Đắc Vinh

Tên tiếng Anh cho tên Đắc Vinh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Darnell 𬈫縈
  • 𬈫 - đắc tội; đắc ý, tự đắc
  • 縈 - loanh quanh

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Đắc Vinh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Đắc Vinh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Đắc Vinh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Đắc Vinh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu