Từ điển tên

Tên Đắc YênÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Đắc Yên

Đắc Yên trong Hán Việt có nghĩa là "đạt được sự an lạc", chỉ sự an nhiên tự tại, thanh thản trong tâm hồn. Người sở hữu tên này thường có tính cách hướng nội, thích sự bình yên, không ồn ào náo nhiệt. Họ sống nội tâm, thường suy nghĩ nhiều và nhạy cảm. Đắc Yên cũng là người thông minh, sáng suốt, có khả năng tiếp thu nhanh và tư duy logic. Họ thích học hỏi, khám phá những điều mới lạ và có thể đạt được nhiều thành tựu trong sự nghiệp. Trong các mối quan hệ, Đắc Yên là người chân thành, chu đáo và luôn quan tâm đến cảm xúc của người khác. Họ là những người bạn tốt, luôn sẵn sàng lắng nghe, chia sẻ và giúp đỡ những người xung quanh. Sửa bởi Từ điển tên

13 lượt xem

Ý nghĩa đệm Đắc tên Yên

Tên đệm Đắc

Nghĩa Hán Việt là có được, hàm nghĩa sự thành công, kết quả tốt đẹp.

Tên chính Yên

Yên là yên bình, yên ả. Người mang tên Yên luôn được gửi gắm mong muốn có cuộc sống ý nghĩa yên bình, tốt đẹp. Trong tiếng Hán, "yên" cũng còn có nghĩa là làn khói, gợi cảm giác nhẹ nhàng, lãng đãng, phiêu bồng, an nhiên.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Đắc Yên

Tên ghép với đệm Đắc

Có tổng số 223 tên ghép với đệm Đắc trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đắc. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Đắc Nhơn, Đắc Thoa,

Đệm ghép với tên Yên

Có tổng số 122 đệm ghép với tên Yên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Yên. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Vi Yên, Hương Yên, Vũ Yên, Sao Yên, Triệu Yên, Hàng Yên, Tường Yên, Ly Yên, Lệ Yên,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Đắc Yên

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Đắc Yên được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đắc Yên. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đắc Yên

Giới tính

Tên Đắc Yên thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đắc Yên. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Đắc kết hợp với tên Yên có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đắc và giới tính của người có tên Yên. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đắc Yên đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Đắc Yên trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Đắc Yên trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Đắc Yên trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Đắc Yên trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Đắc Yên bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Đắc Yên có tổng cộng 68 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Đắc Yên trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Đắc là mệnh Kim và Tên Yên là mệnh Thổ.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đắc Yên cần xác định rõ ràng đệm Đắc và tên Yên được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đắc Yên trong Hán Việt và Phong thủy qua 68 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Đắc Yên trong thần số học

Bảng quy đổi tên Đắc Yên sang thần số học
ĐC YÊN
175
435

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Đắc Yên

Tên tiếng Anh cho tên Đắc Yên
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Rebecca 得鞍
  • 得 - đắt đỏ; đắt khách
  • 鞍 - an (yên ngựa)
Anna 鍀安
  • 鍀 - đắc (chất Tc)
  • 安 - an cư lạc nghiệp
Claudia 鍀燕
  • 鍀 - đắc (chất Tc)
  • 燕 - yến anh
Melodie 𬈫湮
  • 𬈫 - đắc tội; đắc ý, tự đắc
  • 湮 - yên một (bị quên), yên diệt (cố quên)
Mimi 𬈫烟
  • 𬈫 - đắc tội; đắc ý, tự đắc
  • 烟 - yên tử (bồ hóng); yên hoa (hút thuốc phiện; chơi gái); vân yên (sương mù)
Easter 锝鞍
  • 锝 - đắc (chất Tc)
  • 鞍 - an (yên ngựa)
Trena 𬈫臙
  • 𬈫 - đắc tội; đắc ý, tự đắc
  • 臙 - yên chi (son bôi môi)
Yolonda 𬈫蔫
  • 𬈫 - đắc tội; đắc ý, tự đắc
  • 蔫 - yên (héo, ủ rũ)
Lavonda 𬈫堙
  • 𬈫 - đắc tội; đắc ý, tự đắc
  • 堙 - yên (đồi đất, vật gây trướng ngại)
Delisa 鍀㯊
  • 鍀 - đắc (chất Tc)
  • 㯊 - yên ngựa

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Đắc Yên đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Đắc Yên

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Đắc Yên

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Đắc Yên / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu