Từ điển tên

Tên Kim YênÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Kim Yên

"Kim" là vàng. Còn có nghĩa là phú quý. "Kim Yên" là tên ab mẹ đặt cho con với mong muốn tương lai con giàu sang phú quý và bình yên trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên

153 lượt xem

Ý nghĩa đệm Kim tên Yên

Tên đệm Kim

"Kim" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là tiền, là vàng. Đệm "Kim" thường được cha mẹ đặt với hàm ý mong muốn cuộc sống sung túc, phú quý vững bền, kiên cố dành cho con cái. Ngoài ra "Kim" còn thể hiện sự quý trọng, trân quý của mọi người dành cho con.

Tên chính Yên

Yên là yên bình, yên ả. Người mang tên Yên luôn được gửi gắm mong muốn có cuộc sống ý nghĩa yên bình, tốt đẹp. Trong tiếng Hán, "yên" cũng còn có nghĩa là làn khói, gợi cảm giác nhẹ nhàng, lãng đãng, phiêu bồng, an nhiên.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Kim Yên

Tên ghép với đệm Kim

Có tổng số 606 tên ghép với đệm Kim trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Kim. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Kim Băng, Kim Bích, Kim Đan, Kim Giao, Kim Lài, Kim Ngà, Kim Giàu, Kim Lợi, Kim Hảo,

Đệm ghép với tên Yên

Có tổng số 122 đệm ghép với tên Yên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Yên. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Bảo Yên, Bích Yên, Cẩm Yên, Gia Yên, Hà Yên, Thu Yên, Ngọc Yên, Mỹ Yên, Thanh Yên,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Kim Yên

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Kim Yên

Những năm gần đây xu hướng người có tên Kim Yên Đang tăng dần

Tên Kim Yên được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Kim Yên. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Kim Yên phổ biến nhất tại Phú Yên với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.03%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Kim Yên phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Phú Yên 0.03%
2 Kon Tum 0.02%
3 Bình Thuận 0.02%
4 Sơn La 0.01%
5 Khánh Hòa 0.01%
Bản đồ phân bố tên Kim Yên theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Kim Yên

Giới tính

Tên Kim Yên thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Kim Yên. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Kim kết hợp với tên Yên có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Kim và giới tính của người có tên Yên. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Kim Yên đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Kim Yên trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Kim Yên trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Kim Yên trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Kim Yên trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Kim Yên bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Kim Yên có tổng cộng 102 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Kim Yên trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Kim là mệnh Kim và Tên Yên là mệnh Thổ.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Kim Yên cần xác định rõ ràng đệm Kim và tên Yên được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Kim Yên trong Hán Việt và Phong thủy qua 102 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Kim Yên trong thần số học

Bảng quy đổi tên Kim Yên sang thần số học
KIM YÊN
975
245

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Kim Yên

Tên tiếng Anh cho tên Kim Yên
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Anna 今安
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
  • 安 - an cư lạc nghiệp
Sheila 金鞍
  • 金 - dap găm
  • 鞍 - an (yên ngựa)
Claudia 今燕
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
  • 燕 - yến anh
Selma 針鞍
  • 針 - châm chích, châm cứu, châm kim
  • 鞍 - an (yên ngựa)
Melodie 今湮
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
  • 湮 - yên một (bị quên), yên diệt (cố quên)
Mimi 今烟
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
  • 烟 - yên tử (bồ hóng); yên hoa (hút thuốc phiện; chơi gái); vân yên (sương mù)
Verda 钅鞍
  • 钅 - kim khí, kim loại
  • 鞍 - an (yên ngựa)
Oleta 釒鞍
  • 釒 - kim khí, kim loại
  • 鞍 - an (yên ngựa)
Easter 今鞍
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
  • 鞍 - an (yên ngựa)
Trena 針臙
  • 針 - châm chích, châm cứu, châm kim
  • 臙 - yên chi (son bôi môi)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Kim Yên đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Kim Yên

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Kim Yên

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Kim Yên / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu