Ý nghĩa của tên Yên
Yên là yên bình, yên ả. Người mang tên Yên luôn được gửi gắm mong muốn có cuộc sống ý nghĩa yên bình, tốt đẹp. Trong tiếng Hán, "yên" cũng còn có nghĩa là làn khói, gợi cảm giác nhẹ nhàng, lãng đãng, phiêu bồng, an nhiên. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Yên
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Yên Đang giảm dần
Tên Yên được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Yên. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Yên phổ biến nhất tại Phú Yên với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.40%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Phú Yên | 0.40% |
2 | Lai Châu | 0.28% |
3 | Cà Mau | 0.22% |
4 | Hà Giang | 0.22% |
5 | Vĩnh Phúc | 0.21% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Yên
Tên Yên thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Yên. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Yên là nam giới:
Văn Yên, Thế Yên, Đình Yên, Đức Yên, Phúc Yên, Thành Yên, Trung Yên, Trọng Yên, Quốc Yên
Các tên đệm cho tên Yên là nữ giới:
Thị Yên, Thanh Yên, Mỹ Yên, Ngọc Yên, Thu Yên, Kim Yên, Phương Yên, Xuân Yên, Cẩm Yên
Có tổng số 122 đệm cho tên Yên. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Yên.
Yên trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Yên trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Y
-
-
ê
-
-
n
-
Yên trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Yên
- Danh từ mảnh da uốn cong đặt trên lưng ngựa, làm chỗ ngồi cho người cưỡi ngựa
- ngồi trên yên ngựa
- Danh từ bộ phận bọc da, thường có đệm lò xo, gắn trên các loại xe hai, ba bánh làm chỗ ngồi cho người đi xe
- yên xe đạp
- Tính từ ở trạng thái không động đậy, xê xích hoặc thay đổi vị trí, tư thế
- ngồi yên
- nằm yên không động đậy
- đồ đạc vẫn yên một chỗ
- Đồng nghĩa: im
- Tính từ ở trạng thái ổn định, không có biến động, xáo trộn, rắc rối
- biển lặng sóng yên
- tình hình đã yên
- để yên cho nó nói
- Đồng nghĩa: yên ổn
Yên trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 21 từ ghép với từ Yên. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Yên trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Yên đa phần là mệnh Thổ.
Tên Yên trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Yên trong thần số học
Y | Ê | N |
---|---|---|
7 | 5 | |
5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 3
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học