Từ điển tên

Tên Đại AnÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Đại An

Đại An là một cái tên đẹp và ý nghĩa, gắn liền với những đức tính tốt đẹp, hứa hẹn một tương lai tươi sáng cho người sở hữu. Tên gọi này được ghép từ hai chữ Hán: "Đại" có nghĩa là lớn, rộng lớn, bao la; "An" có nghĩa là bình yên, yên ổn, hạnh phúc. Vì vậy, khi đặt tên Đại An, cha mẹ mong muốn con mình có một cuộc sống rộng mở, đầy đủ, luôn bình an, hạnh phúc.Đại An là một đứa trẻ thông minh, nhanh nhẹn, có khả năng học hỏi và thích khám phá thế giới xung quanh. Con có tính cách hòa đồng, vui vẻ, được nhiều bạn bè yêu mến. Lớn lên, Đại An là người có ý chí mạnh mẽ, luôn tự tin vào bản thân và không ngại đối mặt với khó khăn. Con là một người có trách nhiệm, luôn hoàn thành tốt mọi nhiệm vụ được giao. Trong tình yêu, Đại An là người chung thủy, lãng mạn và luôn hết lòng vì người mình yêu. Con là một người bạn đời lý tưởng, luôn mang đến niềm vui và hạnh phúc cho gia đình. Đại An cũng là một người có tấm lòng nhân hậu, luôn sẵn sàng giúp đỡ những người xung quanh. Con là một người đáng tin cậy, luôn giữ lời hứa và không bao giờ phản bội lòng tin của người khác. Sửa bởi Từ điển tên

147 lượt xem

Ý nghĩa đệm Đại tên An

Tên đệm Đại

Quang minh chính đại, to lớn, bách đại, đại gia.

Tên chính An

Tên An là một cái tên nhẹ nhàng và có ý nghĩa an lành, yên bình giống như chính bộ chữ viết ra nó. Khi đặt tên An cho con, đó là lúc mẹ mong muốn con có một số mệnh may mắn, tránh mọi tai ương hiểm họa và luôn có sự tĩnh lặng cần thiết.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Đại An

Tên ghép với đệm Đại

Có tổng số 191 tên ghép với đệm Đại trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đại. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Đại Bảo, Đại Đô, Đại Gia, Đại Khoa, Đại Pháp, Đại Lượng, Đại Vỹ, Đại Phước, Đại Đức,

Đệm ghép với tên An

Có tổng số 240 đệm ghép với tên An trong Danh sách tất cả Đệm cho tên An. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Đông An, Hảo An, Khiết An, Kỳ An, Mạnh An, Sỹ An, Quý An, Khang An, Lê An,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Đại An

Xu hướng và độ phổ biến

Những năm gần đây xu hướng người có tên Đại An Đang tăng dần

Tên Đại An được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đại An. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đại An

Giới tính

Tên Đại An thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đại An. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Đại kết hợp với tên An có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đại và giới tính của người có tên An. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đại An đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Đại An trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Đại An trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Đại An trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Đại An trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Đại An bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Đại An có tổng cộng 90 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Đại An trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Đại là mệnh Hỏa và Tên An là mệnh Thổ.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đại An cần xác định rõ ràng đệm Đại và tên An được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đại An trong Hán Việt và Phong thủy qua 90 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Đại An trong thần số học

Bảng quy đổi tên Đại An sang thần số học
ĐI AN
191
45

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Đại An

Tên tiếng Anh cho tên Đại An
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Juan 杕胺
  • 杕 - cây đại
  • 胺 - an (chất amine)
Bennie 岱胺
  • 岱 - đại (núi Thái Sơn)
  • 胺 - an (chất amine)
Chance 𡐡胺
  • 𡐡 - đại (đê đất chặn nước)
  • 胺 - an (chất amine)
Ty 袋胺
  • 袋 - bưu đại (túi chở thư), y đại (túi áo)
  • 胺 - an (chất amine)
Hans 𠰺胺
  • 𠰺 - nói đại; đồn đại
  • 胺 - an (chất amine)
Kristofer 玳胺
  • 玳 - đại mạo (đồi mồi)
  • 胺 - an (chất amine)
Nicholai 瑇胺
  • 瑇 - đại mạo (đồi mồi)
  • 胺 - an (chất amine)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Đại An đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Đại An

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Đại An

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Đại An / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu