Ý nghĩa tên Đại Ca
Tên Đại Ca mang ý nghĩa một người có phẩm chất lãnh đạo bẩm sinh, sở hữu tầm nhìn xa rộng và khả năng đưa ra quyết định sáng suốt. Đại Ca là người thông minh, quyết đoán và luôn sẵn sàng bảo vệ những người xung quanh. Họ có sức ảnh hưởng lớn và được mọi người kính trọng, tin tưởng. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Đại tên Ca
Tên đệm Đại
Quang minh chính đại, to lớn, bách đại, đại gia.
Tên chính Ca
Là bài ca, khúc hát. Đặt tên này cho con, bạn mong muốn cuộc đời con ví tựa như những khúc ca, những lời thơ, ý nhạc.
Các tên liên quan với Đại Ca
Tên ghép với đệm Đại
Có tổng số 191 tên ghép với đệm Đại trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đại. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Đại Hán, Đại Hổ, Đại Tuần, Đại Tuệ, Đại Phán, Đại Tiên, Đại Thức, Đại Phụng, Đại Hoán,
Đệm ghép với tên Ca
Có tổng số 62 đệm ghép với tên Ca trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Ca. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Chí Ca, Thành Ca, Triều Ca, Quang Ca, Ca Ca, Trường Ca, Phúc Ca, Vũ Ca, Khải Ca,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Đại Ca
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Đại Ca được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đại Ca. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đại Ca
Giới tính
Tên Đại Ca thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đại Ca. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Đại kết hợp với tên Ca có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đại và giới tính của người có tên Ca. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đại Ca đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Đại Ca trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Đại Ca trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Đ
-
-
ạ
-
-
i
-
-
C
-
-
a
-
Đại Ca trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Đại Ca
- Danh từ: (Từ cũ, Khẩu ngữ) từ dùng để gọi người đàn ông được coi là thuộc vào hàng anh cả, đáng được nể trọng.
- Đồng nghĩa: đại huynh
- Danh từ: kẻ cầm đầu một băng nhóm trộm cướp
- được tôn làm đại ca
Tên Đại Ca trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Đại Ca trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Đại Ca bao gồm:
- Đệm Đại có 9 cách viết.
- Tên Ca có 13 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Đại Ca có tổng cộng 117 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Đại Ca trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Đại là mệnh Hỏa và Tên Ca là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đại Ca cần xác định rõ ràng đệm Đại và tên Ca được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đại Ca trong Hán Việt và Phong thủy qua 117 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Đại Ca trong thần số học
Đ | Ạ | I | C | A | |
---|---|---|---|---|---|
1 | 9 | 1 | |||
4 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 11
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Đại Ca
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Juan | 杕歌 |
|
Fred | 𡐡歌 |
|
Ty | 袋歌 |
|
Hans | 𠰺歌 |
|
Kristofer | 玳歌 |
|
Nicholai | 瑇歌 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Đại Ca đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả