Từ điển tên

Tên Sơn CaÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Sơn Ca

Sơn ca là các loài chim nhỏ sống trên mặt đất, thường có giọng hót mê hoặc. Với tên này, bố mẹ mong muốn con là biểu tượng cho hạnh phúc, hy vọng, may mắn, tự do, niềm vui, tuổi trẻ, tính sáng tạo và ngày mới. Sửa bởi Từ điển tên

149 lượt xem

Ý nghĩa đệm Sơn tên Ca

Tên đệm Sơn

Theo nghĩa Hán-Việt, "Sơn" là núi, tính chất của núi là luôn vững chãi, hùng dũng và trầm tĩnh. Vì vậy đệm "sơn" gợi cảm giác oai nghi, bản lĩnh, có thể là chỗ dựa vững chắc an toàn.

Tên chính Ca

Là bài ca, khúc hát. Đặt tên này cho con, bạn mong muốn cuộc đời con ví tựa như những khúc ca, những lời thơ, ý nhạc.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Sơn Ca

Tên ghép với đệm Sơn

Có tổng số 144 tên ghép với đệm Sơn trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Sơn. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Sơn Tịnh, Sơn Trà, Sơn Uyên, Sơn An, Sơn Thủy,

Đệm ghép với tên Ca

Có tổng số 62 đệm ghép với tên Ca trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Ca. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thanh Ca, Thị Ca, Mỹ Ca, Nhã Ca, Nhả Ca,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Sơn Ca

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Sơn Ca

Những năm gần đây xu hướng người có tên Sơn Ca Đang giảm dần

Tên Sơn Ca được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Sơn Ca. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Sơn Ca phổ biến nhất tại Đồng Nai với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.01%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Sơn Ca phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Đồng Nai 0.01%
2 Đắk Lắk 0.01%
3 Ninh Thuận 0.01%
4 Phú Yên 0.01%
5 Tiền Giang 0.01%
Bản đồ phân bố tên Sơn Ca theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Sơn Ca

Giới tính

Tên Sơn Ca thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Sơn Ca. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Sơn kết hợp với tên Ca có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Sơn và giới tính của người có tên Ca. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Sơn Ca đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Sơn Ca trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Sơn Ca trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Sơn Ca trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Sơn Ca

Tên Sơn Ca trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Sơn Ca trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Sơn Ca bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Sơn Ca có tổng cộng 26 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Sơn Ca trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Sơn là mệnh Mộc và Tên Ca là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Sơn Ca cần xác định rõ ràng đệm Sơn và tên Ca được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Sơn Ca trong Hán Việt và Phong thủy qua 26 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Sơn Ca trong thần số học

Bảng quy đổi tên Sơn Ca sang thần số học
SƠN CA
61
153

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Sơn Ca

Tên tiếng Anh cho tên Sơn Ca
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Marla 杣喀
  • 杣 - cây sơn
  • 喀 - khách (khạc xương hóc, khạc ra đờm)
Dena 杣嘎
  • 杣 - cây sơn
  • 嘎 - ca (dáng phình giữa nhọn hai đầu)
Everleigh 杣迦
  • 杣 - cây sơn
  • 迦 - Đức Thích Ca
Sheree 杣哥
  • 杣 - cây sơn
  • 哥 - đại ca
Lakeisha 杣旮
  • 杣 - cây sơn
  • 旮 - sơn ca
Latosha 杣袈
  • 杣 - cây sơn
  • 袈 - áo cà sa
Jammie 杣尕
  • 杣 - cây sơn
  • 尕 - ca (nhỏ)
Shawanda 杣釓
  • 杣 - cây sơn
  • 釓 - ca (kim loại Gadolenium)
Tiffaney 杣钆
  • 杣 - cây sơn
  • 钆 - ca (kim loại Gadolenium)
Natarsha 杣軋
  • 杣 - cây sơn
  • 軋 - yết bằng hữu (tìm làm bạn)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Sơn Ca đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Sơn Ca

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Sơn Ca

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Sơn Ca / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu