Từ điển tên

Tên Đại DuyÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Đại Duy

Đại Duy là một cái tên đẹp và ý nghĩa, mang nhiều hàm ý tốt đẹp. Tên "Đại" có nghĩa là to lớn, vĩ đại, chỉ những người có tầm nhìn xa trông rộng, có ý chí lớn và hoài bão lớn. Tên "Duy" có nghĩa là duy nhất, duy trì, tượng trưng cho sự kiên định, bền bỉ, thủy chung. Khi kết hợp lại, tên Đại Duy mang ý nghĩa một người có chí lớn, có tầm nhìn xa trông rộng, luôn kiên định trên con đường mình đã chọn, không dễ bị khuất phục trước khó khăn gian khổ. Họ là những người đáng tin cậy, luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác, luôn nỗ lực hết mình để đạt được mục tiêu của mình. Sửa bởi Từ điển tên

4 lượt xem

Ý nghĩa đệm Đại tên Duy

Tên đệm Đại

Quang minh chính đại, to lớn, bách đại, đại gia.

Tên chính Duy

"Duy" là duy nhất, độc nhất, không có gì khác sánh bằng hoặc duy trong "Tư duy, suy nghĩ, suy luận". Tên "Duy" mang ý nghĩa mong muốn con cái là người độc nhất, đặc biệt, có tư duy nhạy bén, suy nghĩ thấu đáo, sáng suốt. Tên "Duy" cũng có thể được hiểu là mong muốn con cái có một cuộc sống đầy đủ, viên mãn, hạnh phúc.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Đại Duy

Tên ghép với đệm Đại

Có tổng số 191 tên ghép với đệm Đại trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đại. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Đại Yên, Đại Huệ, Đại Đại, Đại Hàng, Đại Tâm, Đại Ngà, Đại Cường, Đại Hoàn, Đại Tuấn,

Đệm ghép với tên Duy

Có tổng số 217 đệm ghép với tên Duy trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Duy. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Chức Duy, Chăm Duy, Bạch Duy, Xương Duy, Chiến Duy, Khoa Duy, Hiền Duy, Trương Duy, Đỗ Duy,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Đại Duy

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Đại Duy được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đại Duy. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đại Duy

Giới tính

Tên Đại Duy thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đại Duy. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Đại kết hợp với tên Duy có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đại và giới tính của người có tên Duy. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đại Duy đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Đại Duy trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Đại Duy trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Đại Duy trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Đại Duy trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Đại Duy bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Đại Duy có tổng cộng 36 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Đại Duy trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Đại là mệnh Hỏa và Tên Duy là mệnh Thổ.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đại Duy cần xác định rõ ràng đệm Đại và tên Duy được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đại Duy trong Hán Việt và Phong thủy qua 36 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Đại Duy trong thần số học

Bảng quy đổi tên Đại Duy sang thần số học
ĐI DUY
1937
44

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Đại Duy

Tên tiếng Anh cho tên Đại Duy
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Juan 杕維
  • 杕 - cây đại
  • 維 - duy tân; duy trì
Ty 袋維
  • 袋 - bưu đại (túi chở thư), y đại (túi áo)
  • 維 - duy tân; duy trì
Dawson 𡐡唯
  • 𡐡 - đại (đê đất chặn nước)
  • 唯 - duy vật
Jalen 𡐡惟
  • 𡐡 - đại (đê đất chặn nước)
  • 惟 - duy nhất; tư duy
Deandre 𡐡維
  • 𡐡 - đại (đê đất chặn nước)
  • 維 - duy tân; duy trì
Devan 𡐡帷
  • 𡐡 - đại (đê đất chặn nước)
  • 帷 - sàng duy tử (màn che)
Hans 𠰺維
  • 𠰺 - nói đại; đồn đại
  • 維 - duy tân; duy trì
Kristofer 玳維
  • 玳 - đại mạo (đồi mồi)
  • 維 - duy tân; duy trì
Nicholai 瑇維
  • 瑇 - đại mạo (đồi mồi)
  • 維 - duy tân; duy trì

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Đại Duy đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Đại Duy

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Đại Duy

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Đại Duy / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu