Từ điển tên

Tên Đại TâmÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Đại Tâm

Đại Tâm mang ý nghĩa là một người có tấm lòng rộng mở, luôn quan tâm, giúp đỡ mọi người xung quanh. Người tên Đại Tâm thường có tính cách nhân hậu, bao dung và rất mực thủy chung. Họ sống chan hòa với mọi người, dễ gần, được nhiều người yêu quý. Bản chất của người tên Đại Tâm là sự quyết đoán, mạnh mẽ, luôn kiên trì đến cùng trong mọi công việc họ theo đuổi. Họ luôn đặt mục tiêu cho bản thân và không ngừng nỗ lực để đạt được thành công. Sửa bởi Từ điển tên

7 lượt xem

Ý nghĩa đệm Đại tên Tâm

Tên đệm Đại

Quang minh chính đại, to lớn, bách đại, đại gia.

Tên chính Tâm

Tâm là trái tim, không chỉ vậy, "tâm" còn là tâm hồn, là tình cảm, là tinh thần. Tên "Tâm" thường thể hiện mong muốn bình yên, hiền hòa, luôn hướng thiện, có phẩm chất tốt.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Đại Tâm

Tên ghép với đệm Đại

Có tổng số 191 tên ghép với đệm Đại trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đại. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Đại Yên, Đại Huệ, Đại Đại, Đại Hàng, Đại Cần, Đại Duy, Đại Ngà, Đại Cường, Đại Hoàn,

Đệm ghép với tên Tâm

Có tổng số 221 đệm ghép với tên Tâm trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tâm. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Sỉ Tâm, Hải Tâm, Thọ Tâm, Cảnh Tâm, Định Tâm, Viên Tâm, Thuận Tâm, Nhi Tâm, Kiên Tâm,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Đại Tâm

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Đại Tâm được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đại Tâm. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đại Tâm

Giới tính

Tên Đại Tâm thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đại Tâm. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Đại kết hợp với tên Tâm có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đại và giới tính của người có tên Tâm. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đại Tâm đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Đại Tâm trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Đại Tâm trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Đại Tâm trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Đại Tâm trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Đại Tâm bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Đại Tâm có tổng cộng 36 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Đại Tâm trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Đại là mệnh Hỏa và Tên Tâm là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đại Tâm cần xác định rõ ràng đệm Đại và tên Tâm được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đại Tâm trong Hán Việt và Phong thủy qua 36 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Đại Tâm trong thần số học

Bảng quy đổi tên Đại Tâm sang thần số học
ĐI TÂM
191
424

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Đại Tâm

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Đại Tâm

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Đại Tâm / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu