Từ điển tên

Tên Đại LậpÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Đại Lập

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Đại Lập.

5 lượt xem

Ý nghĩa đệm Đại tên Lập

Tên đệm Đại

Quang minh chính đại, to lớn, bách đại, đại gia.

Tên chính Lập

Nghĩa Hán Việt là đứng thẳng, thể hiện bản lĩnh nghiêm túc, chính chắn, rõ ràng.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Đại Lập

Tên ghép với đệm Đại

Có tổng số 191 tên ghép với đệm Đại trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đại. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Đại Sự, Đại Tuấn, Đại Hoàn, Đại Cường, Đại Tôn, Đại Lĩnh, Đại Hành, Đại Bình, Đại Thông,

Đệm ghép với tên Lập

Có tổng số 61 đệm ghép với tên Lập trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lập. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Hoàng Lập, Viết Lập, Thái Lập, Thất Lập, Trường Lập, Duy Lập, Thế Lập, Tuấn Lập, Thanh Lập,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Đại Lập

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Đại Lập được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đại Lập. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đại Lập

Giới tính

Tên Đại Lập thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đại Lập. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Đại kết hợp với tên Lập có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đại và giới tính của người có tên Lập. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đại Lập đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Đại Lập trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Đại Lập trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Đại Lập trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Đại Lập trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Đại Lập bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Đại Lập có tổng cộng 27 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Đại Lập trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Đại là mệnh Hỏa và Tên Lập là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đại Lập cần xác định rõ ràng đệm Đại và tên Lập được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đại Lập trong Hán Việt và Phong thủy qua 27 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Đại Lập trong thần số học

Bảng quy đổi tên Đại Lập sang thần số học
ĐI LP
191
437

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Đại Lập

Tên tiếng Anh cho tên Đại Lập
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Ty 袋𤇥
  • 袋 - bưu đại (túi chở thư), y đại (túi áo)
  • 𤇥 - lập loè
Ryley 𡐡𤇥
  • 𡐡 - đại (đê đất chặn nước)
  • 𤇥 - lập loè

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Đại Lập đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Đại Lập

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Đại Lập

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Đại Lập / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu